Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
− Used, the action continues for ongoing things.
−Expressing a plan in the near future, there is a full preparation for that action.
− An action occurs in the unknown past, but still continues to take place in the present and can extend to the future.
−Express a certain complaint.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Diễn tả những sự việc xảy ra vào thời điểm nói hoặc xung quanh thời điểm nói
2.Một hoạt động trái với lệ thường
3.Một dự định, kế hoạch trong tương lai
4.Diễn đạt sự biến đổi
S +be + getting/ growing/ becoming + Adj
5.Phàn nàn về một thói quen xấu ở hiện tại
* Chú ý : Một số V ko chia ở thì HTTD
- V yêu ghét : like ,love , hate , adore,prefer , ...
- V miêu tả : feel, smell, taste , look , sound , seem
- V sở hữu : have, own , belong to, be , want , need , depend , cost, exitst , mean,...
- V nhận biết : understand , know, believe , think , supposeư
xin hay nhất ak
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
10
2636
3
Bằng TA mà b ơi
969
16916
884
ok bạn đê mik sua