

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` `\text{We have two postal deliveries a day. (DELIVER)}`
`\text{Two là số nhiều, deliver là ĐT, DT của deliver là delivery nên ta dùng deliveries}`
`2,` `\text{He left the room without explanation. (EXPLAIN)}`
`\text{Có thể để là explaining, nhưng như vậy đằng sau sẽ bị thiếu nên ta dùng explaination}`
`3,` `\text{Playing tennis is one of his favourite activities. (ACT)}`
`\text{One of nên ta dùng activities còn có playing tennis nên ta dùng activities}`
`4,` `\text{We started our trip on a beautiful sunny morning. (SUN)}`
`\text{Chỉ thời tiết nên ta dùng sunny}`
`5,` `\text{They left the house in a frightening mess. (FRIGHT)}`
`\text{Mình thấy như này sẽ hợp lí nhất nên mình chọn nha}`
`6,` `\text{He said “ Good morning” in a most friendly way. (FRIEND)}`
`\text{Mình thấy từ duy nhất thích hợp ở đây là friendly}`
`7,` `\text{There is no easy solution to this problem. (SOLVE)}`
`\text{Đáp án cho một bài toán là solution nên ta dùng solution}`
`8,` `\text{He always drives more carefully at night. (CARE)}`
`\text{Đằng sau more sẽ là adverb nên ta dùng carefully}`
`9,` `\text{Does this arrangement suit you? (ARRANGE)}`
`\text{Theo mình ở đây nên dùng DT sẽ hợp nhất}`
`10,` `\text{He is a very skillful carpenter. (SKILL)}`
`\text{Ở đây đã có very nên ta không dùng skillfully nên ta dùng skillful}`
$#Angelic$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` deliveries.
`-` Adj + N
`-` Two postal `->` ngôi số nhiều nên động từ chia thể số nhiều.
`-` Delivery ( v ) vận chuyển.
`2.` explanation.
`-` Without + N/V-ing : không với/ không có cái gì làm việc gì.
`-` Explanation ( n ) sự giải thích.
`3.` activities.
`-` Play tennis ( v ) chơi bóng tennis.
`-` Be one of + N : một trong những.
`-` Activites ( n ) hoạt động.
`4.` sunny.
`-` Adj + N
`-` Sunny ( adj ) nắng.
`5.` frightening.
`-` Adj + N
`-` Frightening ( adj ) đáng sợ.
`6.` friendly.
`-` Be a/the most + adj
`-` Friendly ( adj ) thân thiện.
`7.` solution.
`-` Adj + N
`-` Solution ( n ) giải pháp.
`8.` carefully.
`-` V + adv
`-` Carefully ( adv ) một cách cẩn thận.
`9.` arrangement.
`-` Hiện tại đơn : Do/Does + S + V-inf?
`-` This + N
`-` Arrangement ( n ) sự sắp xếp.
`10.` skillful.
`-` Be a/an + adj + N
`-` Skillful ( adj ) khéo léo.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
57
0
Câu 10 viết sai kìa
24
1304
25
Cảm ơn bn góp ý:')))
0
57
0
Uk
1059
3207
777
hơi khó hiểu
1059
3207
777
:))))))