6
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1827
2476
3. C (Needn't have Vpp: không cần làm việc gì, nhưng đã làm)
4. D (Let sb V: để ai đó làm gì)
5. B (Trước số thứ tự dùng "the", sau số đếm không dùng "the")
6. C (break down: suy sụp)
7. C (devastition: sự phá hủy, hủy diệt)
8. D (Không phải bây giờ, dù sao cũng cảm ơn nhé)
9. D (Làm ơn đợi một chút nhé)
10. C (Sau to be cần một tính từ)
11. B (Chia QKTD: hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào)
12. D (Get so sánh hơn and so sánh hơn: ngày càng, cold là tính từ ngắn nên thêm -er)
13. C (What S V được coi như một cụm danh từ)
14. A (deep-seated: cố định)
15. B (Câu hỏi đuôi của let's là shall we)
16. C (No sooner had S Vpp than S V-ed)
17. A (How S V được coi như một cụm danh từ)
18. D (Câu điều kiện loại 2: If S V-ed, S would/could/... V)
19. C (rút gọn đại từ quan hệ: the first/second... to V)
20. B (civilization: nền văn minh)
21. B (Famine: nạn đói)
@ `Ly`
ฅ^•ﻌ•^ฅ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
3A
4D
5B
6D
7D
8D
9D
10C
11B
12D
13D
14B
15B
16C
17A
18D
19A
20B
21C
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin