26
17
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
14865
7681
Đáp án:
b. \(Min = \dfrac{{11}}{3}\)
Giải thích các bước giải:
a. Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
\(\begin{array}{l}
\to - {a^2} + a - 2 < 0\\
\to {a^2} - a + 2 > 0\\
\to {a^2} - 2a.\dfrac{1}{2} + \dfrac{1}{4} + \dfrac{7}{4} > 0\\
\to {\left( {a - \dfrac{1}{2}} \right)^2} + \dfrac{7}{4} > 0\left( {ld} \right)\forall x \in R\\
\to dpcm
\end{array}\)
b. Để phương trình có nghiệm
\(\begin{array}{l}
\to {a^2} - 2a + 1 - 4\left( { - {a^2} + a - 2} \right) \ge 0\\
\to {a^2} - 2a + 1 + 4{a^2} - 4a + 8 \ge 0\\
\to 5{a^2} - 6a + 9 \ge 0\left( {ld} \right)\forall x \in R\\
Có:{x_1}^2 + {x_2}^2 = {x_1}^2 + {x_2}^2 + 2{x_1}{x_2} - 2{x_1}{x_2}\\
= {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 2{x_1}{x_2}\\
= {\left( {a - 1} \right)^2} - 2\left( { - {a^2} + a - 2} \right)\\
= {a^2} - 2a + 1 + 2{a^2} - 2a + 4\\
= 3{a^2} - 4a + 5\\
= 3{a^2} - 2.a\sqrt 3 .\dfrac{2}{{\sqrt 3 }} + \dfrac{4}{3} + \dfrac{{11}}{3}\\
= {\left( {a\sqrt 3 - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} + \dfrac{{11}}{3}\\
Do:{\left( {a\sqrt 3 - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} \ge 0\forall x \in R\\
\to {\left( {a\sqrt 3 - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} + \dfrac{{11}}{3} \ge \dfrac{{11}}{3}\\
\to Min = \dfrac{{11}}{3}\\
\Leftrightarrow a\sqrt 3 - \dfrac{2}{{\sqrt 3 }} = 0\\
\Leftrightarrow a = \dfrac{2}{3}
\end{array}\)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
26
244
17
lần trc có bài cũng nhờ chị. lần này cũng đc chị làm giúp. em cảm ơn nhiều lắm
14865
166718
7681
cảm ơn e