DANH HIỆU CỦA BẠN
CÁC MÔN ĐÃ GIÚP ĐỠ BẠN BÈ
Khoa Học Tự Nhiên (KHTN):
Khoa Học Xã Hội (KHXH):
Ngoại Ngữ:
Khoa Học Công Nghệ (KHCN):
Ngày tham gia:
Tuổi Hoidap247: 3 nămĐáp án: B
-− DHNB: since then -> HTHT
∘∘ Công thức Hiện tại hoàn thành:
(++) S + has/have + V3/ed
- Doctors chủ ngữ số nhiều ...
Answer: She asked me if she might talk with me for a while after I finished my homework the following day.
∘∘ Câu tường thuật Yes/No:
- S + aske ...
Answer: BB
-− The + adj + noun
-− Traditional(adj): thuộc về truyền thống
→→ Traditional dress: chiếc váy truyền thống
-− Loại AA và CC vì ...
11. Nam's favorite subject is Math.
∘∘ Nói về sở thích:
-− S + like + sở thích (N) + the best
== One's favorite + N + tobe + sở thích (N)
Answer: Helen does not go for a walk with her dog.
-− Hành động/Sự việc xảy ra ở hiện tại →→ HTĐ
∘∘ Cấu trúc hiện tại đơn:
(-−) S + do/does + not + V-bare ...
11. AA (âm 11 còn lại âm 22)
22. DD (âm 22 còn lại âm 11)
33. CC (âm 11 còn lại âm 22)
44. AA (âm ` ...
4141. I don't mind helping my mum with the cooking.
-− Be happy to do sth == Not mind doing sth: vui vẻ khi làm gì/không phiền làm gì.
4242. Jack r ...
11. I love playing sports and hanging out with my friends.
-− Love doing sth: yêu thích làm gì..
-− Sau "and" động từ chia theo dạng V-ing ở vế đầu ti&ec ...
11. won't be ~ keep
∘∘ Câu điều kiện loại 11:
-− If + S + V(s/es) ~ am/is/are adj/N, S + will/can/may (not) + V-bare
-− If + S + do/does + not + V-bare, S + will/can ...
11. to hand
-− Tell sb to do sth: bảo/kể ai làm gì...
22. to do
-− Be adj enough (for sb) to do sth: đủ (cho ai) để làm gì..
33. doesn't ...