DANH HIỆU CỦA BẠN
Đừng spam, tất cả đều được kiểm duyệt!
0 bình luận
Bạn có chắc chắn muốn xóa sách này khỏi kệ?
KỆ SÁCH
Xem tất cảCÁC MÔN ĐÃ GIÚP ĐỠ BẠN BÈ
Khoa Học Tự Nhiên (KHTN):
Khoa Học Xã Hội (KHXH):
Ngoại Ngữ:
Ngày tham gia:
Tuổi Hoidap247: 1 năma.a. Thành phần câu:
-− Trên những cánh đồng lúa: Trạng ngữ
-− bóng áo choàng và nón trắng: Chủ ngữ 1
-− ...
1.1. local
-− adj + N (N: charity) →→ Cần điền 1 adj
2.2. disappearance
-− the + N1 + of + N2 →→ Cần điền 1 N
3.3. ...
1.1. Is Ha reading
2.2. is talking
3.3. are not watching
4.4. Are they going
5.5. is doing
6.6. are playing
7.7. are not talking
8.8. Is she staying ...
Đáp án: They are bringing a bag and a ball.
-− they: họ - chỉ: the boy & the man
-− Thì HTTD (+)(+): S + is/am/are + V-ing
-− and: v ...
Đáp án: C.C. at whom
-− Ta có cấu trúc: glance at sb/sth: liếc nhìn ai đó/cái gì
→→ Khi chuyển sang MĐQH ...
a)a) Tại a=-1,b=1a=−1,b=1, ta có:
A=5⋅(-1)3⋅14=5⋅(-1)⋅1=-5A=5⋅(−1)3⋅14=5⋅(−1)⋅1=−5
Vậy A=-5A=−5 tại a=-1,b=1a=−1,b=1
b)b) Tại a=-1,b=2a=−1,b=2, ta có:
B=9⋅(-1)5⋅22=9⋅(-1)⋅4=-36B=9⋅(−1)5⋅22=9⋅(−1)⋅4=−36
Vậy `A ...
Đáp án: B.
- apply to sth/sb: áp dụng với ai đó/cái gì
- get down to + N/V-ing: bắt đầu chú tâm v&agrav ...
1. Alice has her milk delivered to her house by the shop.
Hoặc: Alice has the shop deliver her milk to her house.
2. Frank had the meat c ...
2. played
3. Did Lucy hit
4. kicked
5. Did you see
6. thought
7. did you all go
8. went
----------
⋆ CT thì ...
1. It's snowing → It will snow
- Khi dùng HTTD để diễn tả tương lai, thì sự việc ấy chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai gần
→ Khô ...