Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi vào 6 môn Toán Trường THCS Maie Curie năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi vào 6 môn Toán Trường THCS Maie Curie năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Tích sau có tận cùng bao nhiêu chữ số 0? 23 x 24 x 25 x 26 x 27 x 28 x 29 x 30 x 31 x 32 A. 4 chữ số 0 B. 1 chữ số 0 C. 3 chữ số 0 D. 2 chữ số 0
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Quãng đường AB dài 180km. Một ô tô đi $\frac{1}{6}$ quãng đường AB hết 35 phút, trên quãng đường còn lại ô tô đi với vận tốc 40km/giờ. Hỏi ô tô đi hết quãng đường AB trong bao lâu? A. 4 giờ 20 ...
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Một hình bình hành có độ dài đáy bằng 24cm, chiều cao bằng $\frac{3}{8}$ độ dài đáy. Diện tích của hình bình hành đó là: A. 216cm² B. 108cm² C. 9cm² D. 216cm
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Số đo thể tích nào lớn nhất trong các số đo dưới đây? A. 6,407m³ B. 6047 l D. 6$\frac{4}{7}$ m³ D. 6 470 000cm³
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Hiệu số tuổi của bố và con là 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{4}$ tuổi bố. Tuổi bố là: A. 6 tuổi B. 10 tuổi C. 24 tuổi D. 40 tuổi
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Một hình thang có đáy lớn a, đáy bé là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo) thì công thức tính diện tích S của hình thang đó là: A. S = $\frac{a + b x h }{2}$ B. S = $\frac{(a + b) x ...
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có ...... mặt, ...... cạnh, ... đỉnh. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là: A. 6 ; 12 ; 8 B. 8; 12; 6 C. 6; 8; 12 D. 12; 6; 8
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Biết 1m³ nước bằng 1000l nước và mỗi chai nước chứa 0,75dm³ nước. Hỏi một bể chứa 2250l nước có thể đóng vào bao nhiêu chai nước nói trên? A. 300 chai B. 3000l C. 30 000 chai D. 3000 cha ...
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Cho ba chữ số 2; 3; 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 5 được tạo thành từ ba chữ số trên? A. 9 số B. 7 số C. 2 số D. 6 số
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 4,7dm và chiều cao 35cm là: A. 16,45cm² B. 8,225dm² C. 82,25dm² D. 82,25cm²
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Tỉ số phần trăm của 9 và 20 là: A. 0,45% B. 45% C. 4,5% D. 45
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là: A. 9870 B. 9876 C. 9873 D. 9999
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13: Trường hợp nào dưới đây làm diện tích hình chữ nhật giảm đi 40%? A. Giảm chiều rộng đi 15%, giảm chiều dài đi 25% B. Giảm chiều rộng đi 25%, giảm chiều dài đi 15% C. Giảm chiều rộng đi 40%, gi ...
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 56g = ......kg là: A. 5,6 B. 56 000 C. 0,056 D. 0,56
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15: Phân số $\frac{25}{8}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: A. 3,125 B. $\frac{31250}{10000}$ C. 312,5% D. $\frac{100}{32}$
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16: Nếu gấp bán kính của hình tròn lên 3,5 lần thì chu vi hình tròn đó gấp lên số lần là: A. 3,5 lần B. 12,25 lần C. 14 lần D. 7 lần
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17: Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 32,...8 < 32,18 là: A. 8 B. 4 C. 9 D. 0
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18: Cho một số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự liền nhau như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... 2019 2020 2021 Tính tổng của tất cả các chữ số đó. A. ...
Trả lời
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19: Tuổi trung bình của cô giáo và 29 học sinh là 12 tuổi. Biết tuổi của cô giáo nhiều hơn tuổi trung bình của 29 học sinh là 30 tuổi. Tính tuổi của cô giáo. A. 41 tuổi B. 33 tuổi C. 36 tuổi D. ...
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20: Thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2,6dm là: A. 6,76dm³ B. 40,56dm³ C. 17 576dm³ D. 17,576dm³
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 560m, chiều rộng bằng 250m. Tính chu vi của mảnh đất đó trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. A. 0,81m B. 0,162m C. 162cm D. 81cm
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22: Khi dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên trái một chữ số, số đó thay đổi thế nào? A. Gấp 100 lần B. Gấp 10 lần C. Giảm 100 lần D. Giảm 10 lần
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23: Số thập phân gồm 3 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn là: A. 3,046 B. 0,346 C. 3,406 D. 3,46
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24: Tìm x, biết 4 x x = 7 giờ 40 phút. A. x = 155 phút B. x = 29 giờ 40 phút C. x = 1 giờ 55 phút D. x = 1 giờ 15 phút
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 25: Một người thợ may 5 cái quần hết 4 giờ và may 5 cái áo hết 3 giờ 20 phút. Thời gian trung bình để may mỗi bộ quần áo như vậy là: A. 44 phút B. 7 giờ 20 phút C. 1 giờ 28 phút D. 1 giờ 4 ...
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 26: Đổi 50 326m² = ….... ha ……. m², ta được kết quả là: A. 503ha 26m² B. 5ha 326m² C. 5ha 3260m² D. 50ha 326m²
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 27: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 276 phút = ……. giờ là: A. 4,06 B. 16 560 C. 2,36 D. 4,6
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 28: Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. 9,697; 9,769; 9,796; 9,976 B. 8,697; 8,769; 8,976; 8,967 C. 13,097; 13,079; 13,907; 13,709 D. 45,326; 45,336; 43,999; 46,73
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 29: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là 4,5cm; 3,5cm; 2,8cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là: A. 76,3cm² B. 44,8cm² C. 31,5cm² D. 22,4cm²
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 30. Phân số $\frac{18}{7}$ bằng hỗn số nào dưới đây? A. 2$\frac{4}{7}$ B. 2$\frac{1}{7}$ C. 2$\frac{3}{7}$ D. 2$\frac{2}{7}$
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 31: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{2}{5}$ km = ......m là: A. 40 B. 400 C. 0,4 D. 25
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 32: 250% bằng: A. $\frac{25}{1000}$ B. $\frac{25}{100}$ C. 2$\frac{1}{20}$ D. 2$\frac{1}{2}$
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 33: Biết $\frac{2}{5}$ chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 7m. Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 450m² B. 44m² C. 800m² D. 28m²
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 34: Biết 12 người làm xong một công việc trong 8 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 4 ngày cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau) A. 24 ngày B. 6 ngày C. 6 người D. 24 n ...
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Mọi phân số có tử số bằng mẫu sổ đều viết được dưới dạng số tự nhiên. B. Mọi phân số có mẫu số bằng 1 đều viết được dưới dạng số tự nhiên. C. Mọi phân số có tử s ...
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 36: Một vận động viên chạy được 576m trong 1 phút 36 giây. Vận tốc chạy của vận động viên đó là: A. 6m B. 6m/phút C. 6m/giây D. 6km/giờ
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 37: Mua 12 chiếc bút chì phải trả 54 000 đồng. Mua 5 chiếc bút chì như vậy phải trả số tiền là: A. 22 500 đồng B. 20 500 đồng C. 27 000 đồng D. 45 000 đồng
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 38: Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 2,4m, chiều rộng bằng 1,5m, chiều cao bằng 1,2m. Khi bể chứa đầy nước, người ta tháo ra 1,5m³ nước. Hỏi sau khi tháo, trong bể còn lại bao ...
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 39: Năm nay mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi 10 năm nữa mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? A. 48 tuổi B. 28 tuổi C. 18 tuổi D. 38 tuổi
Câu 40.
(0.25 điểm)
Câu 40: Số thập phân 0,36 viết thành phân số tối giản là: A. $\frac{18}{5}$ B. $\frac{18}{50}$ C. $\frac{9}{25}$ D. $\frac{9}{20}$
Đề thi môn khác
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024
Đề thi vào 6 môn Tiếng Anh Trường THCS Nguyễn Tất Thành - Hà Nội năm học 2023 - 2024
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường Lương Thế Vinh - Hà Nội năm học 2022 - 2023
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tất Thành năm học 2022 - 2023
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nam Từ Liêm năm học 2022 - 2023
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.