Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi vào 6 môn Toán Trường THCS Maie Curie năm học 2020 - 2021
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi vào 6 môn Toán Trường THCS Maie Curie năm học 2020 - 2021 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Số thập phân gồm sáu phần trăm, năm phần mười, bảy phần nghìn là: A. 0,567 B. 0,657 C. 657 D. 0,756
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 426 giây = … phút là: A. 7,01 B. 70,1 C. 42,6 D. 7,1
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Một hình thang có đáy bé là a, đáy lớn là b, chiều cao là h (a, b, h cùng đơn vị đo). Công thức tính diện tích S của hình thang đó là: A. $\frac{(a + b) x h}{2}$ B. $\frac{a x h}{2}$ + b C. $ ...
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 780g = … kg là: A. 0,078 B. 7,8 C. 7800 D. 0,78
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5. Một xe ô tô cứ chạy quãng đường dài 70km thì tiêu thụ hết 10 lít xăng. Hỏi nếu ô tô đi quãng đường dài 280km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng? (mức tiêu hao xăng trên 1km như nhau) A. 400 lí ...
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6. Một đoàn tàu băng qua một cột điện hết 8 giây. Cũng với tốc độ đó, đoàn tàu băng qua một đường hầm dài 260m hết 1 phút. Vận tốc của đoàn tàu đó là: A. 5 m/phút B. 50 m/phút ...
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7. Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Tính quãng đường máy bay bay được trong 2,4 giờ. A. 1560 km B. 1410 km C. 1480 km D. 1620 km
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8. Tìm số tự nhiên x để $\frac{25}{x}$ = $\frac{5}{6}$ A. x = 30 B. x = 27 C. x = 24 D. x = 18
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 2 giờ, vòi thứ hai chảy trong 3 giờ thì được $\frac{2}{5}$ bể. Hỏi vòi thứ nhất chảy một mình ...
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10. Mẹ hơn con 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Tuổi con hiện nay là: A. 9 tuổi B. 48 tuổi C. 4 tuổi D. 12 tuổi
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11. Tổng của hai số là 2020. Tìm hai số đó biết rằng giữa chúng có 5 số chẵn liên tiếp. A. 1005 và 1015 B. 1007,5 và 1012,5 C. 1007 và 1013 D. 1003,5 và 1016,5
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12. Kết quả của phép tính 12,3 + 24,05 × 2,5 là: A. 73,55 B. 90,875 C. 60,248 D. 72,425
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13. Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 5cm là: A. 73,55 B. 90,875 C. 60,248 D. 72,425
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14. Chị chia đào cho các em, nếu chia cho mỗi em 3 quả thì thừa 2 quả, nếu chia cho mỗi em 4 quả thì thiếu 2 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả đào? A. 4 B. 14 C. 38 ...
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15. Hiệu của hai số là 129, biết rằng nếu lấy số bé cộng với số lớn rồi cộng với tổng hai số thì được kết quả là 2020. Vậy số lớn là: A. 569,5 B. 440,5 C. 1074,5 D. 9 ...
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16. Biết 52% của một số là 507. Vậy 64% của số đó là: A. 975 B. 624 C. 263,64 D. 168,7296
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17. Phân số nào dưới đây có thể viết thành phân số thập phân: A. $\frac{3}{8}$ B. $\frac{4}{7}$ C. $\frac{5}{9}$ D. $\frac{1}{3}$
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18. Kết quả của phép tính 5 : 1000 = … là: A. 0,0005 B. 5000 C. 0,005 D. 0,05
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19: Thương của $\frac{2}{5}$ và $\frac{3}{4}$ là: A. $\frac{15}{8}$ B. $\frac{6}{20}$ C. $\frac{8}{15}$ D. $\frac{3}{10}$
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20. Để vẽ hình tròn, ta sử dụng dụng cụ: A. Thước kẻ B. Ê-ke C. Com-pa D. Thước dây
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21. Bốn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày: A. 366 ngày B. 1461 ngày C. 365 ngày D. 1462 ngày
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22. Lớp 5M có 32 học sinh. Số học sinh nữ bằng $\frac{3}{5}$ số học sinh nam. Số học sinh nam của lớp 5M là: A. 4 học sinh B. 32 học sinh C. 12 học sinh D. 20 học sinh
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23: Tìm x, biết: x x 2,5 = 1,3 A. x = 52 B. x = 5,2 C. x = 3,25 D. x = 0,52
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24. Phép chia 68,37 cho 8,3 có thương là 8,23. Số dư của phép chia đó là: A. 6,1 B. 0,061 C. 0,61 D. 0,0061
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 25. Dãy phân số nào dưới được viết theo thứ tự tăng dần: A. $\frac{2}{3}$; $\frac{7}{12}$; $\frac{3}{4}$; $\frac{5}{6}$ B. $\frac{5}{6}$; $\frac{3}{4}$; $\frac{2}{3}$; $\frac{7}{12}$ C. $\fr ...
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 26. Một xe tải chỉ có thể chở được 300 bao gạo, mỗi bao 50kg. Nếu chất lên xe tải đó loại gạo 75kg thì xe chở được nhiều nhất bao nhiêu bao gạo: A. 60 B. 200 C.450 ...
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 27. Số lớn nhất trong các số 4,74; 7,04; 7,4; 7,47 là: A. 4,74 B. 7,04 C. 7,47 D. 7,4
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 28. Phát biểu nào dưới đây sai: A. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau B. Hình thoi có bốn góc vuông và bốn đường chéo C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đư ...
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 29. Giá trị của biểu thức $\frac{1}{2}$ + $\frac{1}{6}$ + $\frac{1}{12}$ + $\frac{1}{20}$ + $\frac{1}{30}$ + $\frac{1}{42}$ + $\frac{1}{56}$ là: A. $\frac{7}{178}$ B. $\frac{9}{8}$ C. $\frac ...
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 30. Hỗn số 17$\frac{5}{9}$ chuyển thành phân số nào dưới đây? A. $\frac{175}{9}$ B. $\frac{159}{9}$ C. $\frac{158}{9}$ D. $\frac{153}{9}$
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 31. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là 676cm². Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: A. 1014cm² B. 169cm² C. 156cm² D. 78cm²
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 32. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8,3ha = … m² là: A. 8300 B. 830 C. 80300 D. 83000
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 33. Đường kính của hình tròn có chu vi 204,1 cm là: A. 65cm B. 32,5cm C. 130cm D. 6,5cm
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 34. Số hai mươi mốt triệu không trăm tám mươi tư nghìn năm trăm linh hai viết là: A. 21 084 520 B. 210 845 002 C. 21 084 502 D. 2 184 502
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 35. $\frac{2}{5}$ bằng: A. 25% B. 60% C. 0,4% D. 40%
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 36. Giá hoa tháng 5 tăng 10% so với giá hoa tháng 4. Giá hoa tháng 6 tăng 10% so với giá hoa tháng 5. Hỏi giá hoa tháng 6 tăng bao nhiêu phần trăm so với giá hoa tháng 4: A. 20% B. 21% ...
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 37. Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3dm 9mm = … dm là: A. 3,9 B. 3,09 C. 0,039 D. 309
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 38. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 126m, chiều dài hơn chiều rộng 13m. Vụ mùa vừa qua, cứ 100m² thửa ruộng cho thu hoạch 70kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc: A ...
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 39. Giá tiền của một chiếc bút chì là 4000 đồng. Nếu giảm $\frac{1}{10}$ giá bán thì phải trả bao nhiêu tiền để mua chiếc bút chì đó: A. 3600 đồng B. 40000 đồng C. 4400 đồng ...
Câu 40.
(0.25 điểm)
Câu 40. Số đo thích hợp viết vào chỗ chấm của $\frac{1}{10}$m³ = … là: A. 10 000 cm³ B. 100 000 cm³ C. 10 dm³ D. 1 000 000 cm³
Đề thi môn khác
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tất Thành năm học 2023 - 2024
Đề thi vào 6 môn Tiếng Anh Trường THCS Nguyễn Tất Thành - Hà Nội năm học 2023 - 2024
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường Lương Thế Vinh - Hà Nội năm học 2022 - 2023
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nguyễn Tất Thành năm học 2022 - 2023
Đề thi vào 6 môn Tiếng Việt Trường THCS Nam Từ Liêm năm học 2022 - 2023
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.