Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì I toán 6 THCS Hiệp Hòa năm học 2023-2024
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì I toán 6 THCS Hiệp Hòa năm học 2023-2024 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
Câu 1. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 5 là A. {0;1;2;3:4} B. {1:2;3:4} C. {0:1;2;3;4:5} D. {1:2;3;4;5}
Câu 2.
Câu 2. Tập hợp các chữ cái Tiếng Việt trong cụm từ “TOÁN HỌC” là A. {T; O; A; N; H; O; C} B. {T; O; A; N; H; C} C. {T; O; Á; N; H; Ọ; C} D. {T; O; Á; N; H; Ọ; C}
Câu 3.
Câu 3. Số liền sau 2023 là A. 2022 B. 2023 C. 2024 D. 2025
Câu 4.
Câu 4. Cho tập hợp A={x∈N|x<3} . Tổng các phân tử của tập hợp A bằng A. 3 B. 6 C. 10 D. 12
Câu 5.
Câu 5. Số 14 được biểu diễn bằng số La Mã là A. XI B. XV C. XVI D. XIV
Câu 6.
Câu 6. Số XXI là biểu diễn bằng số La Mã của số nào sau đây? A. 19 B. 21 C. 16 D. 20
Câu 7.
Câu 7. Biểu diễn phép tính sau về dạng một lũy thừa: 3.3.3.9 A. $3^{4}$ B. $3^{5}$ C. $3^{6}$ D. 243
Câu 8.
Câu 8. Số nào sau đây không chia hết cho 5 A. 2020 B. 2025 C.2030 D. 2024
Câu 9.
Câu 9. Tổng nào sau đây không chia hết cho 9? A. 126+18 B. 3.6.8+18.2 C. 1548+172 D. 9.15+3.6
Câu 10.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số 0 là hợp số. B. Số 1 là số nguyên tố. C. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. D. Có duy nhất một số nguyên tố chẵn.
Câu 11.
Câu 11. Phân tích số 640 ra thừa số nguyên tố được kết quả là: A. $2^{7}$ .5 B. $2^{6}$.5 C. $2^{5}$.5 D. $2^{5}$.$5^{2}$
Câu 12.
Câu 12. Tông các Ước của 10 là A. 10 B. 15 C. 18 D. 20
Câu 13.
Câu 13. Cho tổng M =75+120+m . Với giá trị nào của m dưới đây thì M$\vdots$5? A. 5. B. 7. C. 4. D. 12.
Câu 14.
Câu 14. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3 ∈ BC(12,6) B. 3 ∈ ƯC(12,6) C. 3 = ƯCLN(12,6) D. 9 = ƯCLN(12,6)
Câu 15.
Câu 15. Cho số tự nhiên x thỏa mãn: x ∈ B(6); 3<x<20 .Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16.
Câu 16. Cho các số tự nhiên: 12; 3; 5; 7; 15; 2. Trong các số trên, có bao nhiêu số là hợp số? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 17.
Câu 17. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 18.
Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. $45^{0}$ B. $60^{0}$ C. $90^{0}$ D. $120^{0}$
Câu 19.
Câu 19. Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau. C. Hai góc đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. D. Bốn cạnh bằng nhau.
Câu 20.
Câu 20. Bạn Minh có sợi dây thép dài 60cm. Bạn gấp dây thép lại thành một hình thoi. Độ dài cạnh hình thoi này bằng? A. 15 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 30 cm
Câu 21.
Câu 1.( 1,5 điểm ) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 107 {38+[7.$3^{2}$ - 24:6+ $(9 - 7)^{3}$]}:15 b)38.25 +38.85-38.10
Câu 22.
Câu 2.( 1,5 điểm ) a) Tìm x biết: 3.x−18=6. b) Để diễn tập cấp cứu khi xảy ra cháy nổ, Trung tâm y tế huyện đã thành lập các tổ diễn tập bao gồm các bác sĩ hồi sức cấp cứu, bác sĩ đa khoa và điều dưỡn ...
Câu 23.
Câu 3 (1,5 điểm). Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8 bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m khắp sân trường như hình vẽ. a. Hãy tính chu vi sân trường. b. Hã ...
Câu 24.
Câu 4 (0,5 điểm). Hai bạn An và Khang đi mua 18 gói bánh và 12 gói kẹo để đến lớp liên hoan. An đưa cho cô bán hàng 4 tờ tiền, mỗi tờ có giá trị 100 000 đồng và được cô bán hàng trả lại 72 000 đồng. K ...
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.