Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì I toán 6 Lục Ngạn năm 2023-2024
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì I toán 6 Lục Ngạn năm 2023-2024 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
Câu 1: Số nào thuộc tập hợp số tự nhiên trong các số sau? A.$\frac{1}{3}$ B. 2$\frac{1}{2}$ C. 0. D. 14,5.
Câu 2.
Câu 2: Số 802 đọc là A. tám trăm hai mươi. C. tám trăm linh hai. B. tám mươi hai. D. tám linh hai.
Câu 3.
Câu 3: Cho tập hợp A={1;3;4;6;8;2022} , khẳng định nào sau đây là đúng? A. 3∉ A. B. 2022 ∈A. C. 5∈ A. D. 8∉A.
Câu 4.
Câu 4: Số nào không có số liền trước trong các số sau? A. 1. B. 0. C. 3. D. 9.
Câu 5.
Câu 5: Biểu diễn số 28 bằng số La Mã là A. XXIIIIIII. B. XIIX. C. XXVIII. D. IIXXX.
Câu 6.
Câu 6: Giá trị của chữ số 6 trong số 5678 là A. 6. B. 6000. C. 60. D. 600.
Câu 7.
Câu 7: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là A. { }→[ ]→( ). B. [ ]→( )→{}. C. ( )→[ ]→{ }. D. ( )→{ }→[ ].
Câu 8.
Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp C={x ∈ N/12<x≤16 được là A. {13;14;15;16}. B. {12;13;14;15;16}. C. {12;13;14;15}. D. {13;14;15}.
Câu 9.
Câu 9: Kết quả của phép tính $2^{3}$.$2^{2}$ là A. $4^{5}$. B. $2^{5}$. C. $2^{6}$. D. $4^{6}$.
Câu 10.
Câu 10: Hợp số là số tự nhiên A. chỉ có hai ước là 1 và chính nó. C. có nhiều hơn 2 ước. B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. D. lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Câu 11.
Câu 11: Trong phép chia cho 4, số dư có thể là A. 1; 2;3;4. B. 0;1;2;3. C. 1;2;3. D. 0.
Câu 12.
Câu 12: Số 60 phân tích ra thừa số nguyên tố được là A. $2^{2}$.3.5. B. 4.3.5. C. 30.2. D. 2².3².5.
Câu 13.
Câu 13: Biểu thức 2.3.5+35 chia hết cho số nào sau đây? A. 2. B. 5. C. 3. D. 7.
Câu 14.
Câu 14: Trong các số sau, số nào là bội của 15? A. 55. B. 65. C. 75. D. 85.
Câu 15.
Câu 15: Trong các hình vẽ sau, hình lục giác đều là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 16.
Câu 16: Cho tam giác đều ABC có cạnh AB=4cm. Khi đó độ dài cạnh AC là A. 4cm. В. 3 cm. C. 2cm. D. 1cm.
Câu 17.
Câu 17: Khi mô tả các yếu tố của hình vuông, khẳng định nào sau đây sai: A. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau; B. Hình vuông có 4 góc vuông; C. Hình vuông có các cạnh đối không bằng nhau; D. Hình vuông c ...
Câu 18.
Câu 18: Trong hình lục giác đều, mỗi góc có số đo bằng A. 60°. B. 120°. C. $90^{0}$. D. 30º..
Câu 19.
Câu 19: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Bốn cạnh bằng nhau. C. Các góc đối bằng nhau. B. Hai cạnh đối song song với nhau. D. Hai cạnh đối bằng nhau.
Câu 20.
Câu 20: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm là A. 12cm. B. 14 cm². C. 7 cm². D. 12cm².
Câu 21.
Câu 1. (1,0 điểm) Biểu diễn các số tự nhiên 12; 23 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Câu 22.
Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) 35.76+35.24 b) 2025-100- 25-[100-(9-4)²]
Câu 23.
Câu 3. (1,0 điểm) Chỉ ra đâu là số nguyên tố, đâu là hợp số trong các số sau: 23;16;25;171.
Câu 24.
Câu 4. (1,0 điểm) a) Trong Hình 1 có bao nhiêu tam giác đều? Hãy viết tên các tam giác đều đó. b) Cho hình thoi ABCD như Hình 2. Hãy kể tên các cạnh đối; các góc đối của hình thoi.
Câu 25.
Câu 5. (0,5 điểm) Vẽ hình chữ nhật ABCD có cạnh AB dài 5cm và cạnh BC dài 3cm .
Câu 26.
Tổng số bông hoa điểm tốt của lớp 6A trong đợt thi đua chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 được bạn lớp phó học tập ghi lại là một số tự nhiên có ba chữ số, có chữ số hàng trăm là 8, chữ số hàng ch ...
Đề thi môn khác
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Ngô Gia Tự năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 THCS Lương Thế Vinh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 THCS Tân Thắng năm học 2023 - 2024
Đề thi giữa học kì 1 KHTN 6 Sở GD&ĐT Bắc Ninh năm học 2023 - 2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.