Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Huyện Trực Ninh năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 Huyện Trực Ninh năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Số 3 là số nguyên tố bé nhất. B. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. C. Số 1 là hợp số. D. Số 0 không là hợp số và cũng không là số nguyên tố.
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong một tam giác đều: A. Ba góc bằng nhau và bằng 900. B. Ba góc bằng nhau và bằng 600 C. Ba góc bằng nhau và bằng 500. D. Không so sánh được ba góc.
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Cho hình bình hành MNPQ có MN= 8 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. PQ = 4 cm B. PQ = 8 cm C. PQ = 32 cm D. PQ = 16cm.
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Trong các số sau, số nào là ước của 12 A. 24 B. 5 C. 12 D. 8
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Để A = 102 + x chia hết cho 3 thì x là số tự nhiên: A. chia hết cho 3 B. không chia hết cho 3 C. chia cho 3 dư 1 D. chia cho 3 dư 2
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Tập hợp 4={x=N/x chia hết 2và12
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. 203.9+8 chia hết cho 9 B. 15 +60 + 2021 chia hết cho 5 C. 8.12+9 chia hết cho 3 D. 7.2022 + 2023 chia hết cho 2
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Các số La Mã XI, XXII, XVI tương ứng với bộ giá trị nào dưới đây? A. 9; 22; 14 B. 11; 21; 16 C. 11; 12; 14 D. 11; 22; 16
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. A={1;2;3;4) B. A=1;2;3;4 C. A = [1;2;3;4] D. A=(1;2;3;4)
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Số các ước của 24 là: A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. 3.3.3.3 = $3^{4}$ B. $4^{4}$.4=$4^{5}$ C. $2^{3}$. $2^{4}$ = $2^{7}$ D. $5^{6}$ : 5³=5²
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Trong các số sau, số nào không là bội của 4? A. 18 B. 0 C. 4 D. 56
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13: Chu vi của một tấm bảng hình vuông có độ dài cạnh 5dm là: A. 10 dm B. 20 dm C. 30 dm D. 40 dm
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14 Cho hình thang cân ABCD. Khẳng định nào dưới đây là đúng? B. AC < BD A. AC > BD C. AC = BD D. AC vuông góc với BD
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15: Cho a= 2².3² và b = $2^{4}$.3. UCLN(a,b) là: A. 2².3² B. 2².3 C. $2^{4}$.3² D. $2^{4}$.3
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16: Kết quả của phép tinh 5².17 – 5².7 là: A. 250 B. 100 C. 10 D. 25
Câu 17.
(1.25 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm). Thực hiện phép tính: a) 2.3³ +64:4² b) 90:{5.[15-(21-18)²]}
Câu 18.
(1.25 điểm)
Bài 2 (1,25 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết: a) (147-x)-99 = 10 b) 2.(3x-7) = $4^{5}$ : 4³
Câu 19.
(1.25 điểm)
Bài 3 (1,25 điểm). Lớp 6A có 30 học sinh. Cô giáo muốn chia đều 30 học sinh thành các nhóm để thực hiện các dự án học tập. Biết sổ nhóm lớn hơn 5 và bé hơn 10. Hỏi cô giáo có thể chia lớp 6A thành mấy ...
Câu 20.
(1.5 điểm)
Bài 4 (1,5 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16 m và chiều rộng 5 m. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông với độ dài cạnh 40 cm. Tính số viên gạch để lát kín nền nhà. (Biết ...
Câu 21.
(0.75 điểm)
Bài 5 (0,75 điểm). Tìm các số tự nhiên m, n thỏa mãn (m+2).(n+1)=9.
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.