Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - THCS Tam Đảo năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 6 - THCS Tam Đảo năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.5 điểm)
Câu 2: Cho tập hợp B = {4; 8; 12; 16}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 16 B. 12 C. 5 D. 8
Câu 2.
(0.5 điểm)
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x $\in$N*|x<8} C. A = {x $\in$N|x≤8} B. A = {x$\in$Nx<8} D. A = {x $\in$N*|x ≥ 8}
Câu 3.
(0.5 điểm)
Câu 3: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 101 B. 114 C. 305 D. 303
Câu 4.
(0.5 điểm)
Câu 4: Cho 24 $\vdots$ (x + 6) và 3$\leq$ x<8. Vậy x có giá trị bằng: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5.
(0.5 điểm)
Câu 5: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 120 B. 195 C. 215 D. 300
Câu 6.
(0.5 điểm)
Câu 6: Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh $a =4.5+2^2.(8 – 3)$ (cm) là: A. 160cm² B. 400cm² C. 40cm² D. 1600cm²
Câu 7.
(0.5 điểm)
Câu 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 40cm² B. 60cm² C. 80cm² D. 100cm²
Câu 8.
(0.5 điểm)
Câu 8: Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây? A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song với nhau C. Chu vi bằng chu vi hình chữ nhật D. Bốn cạnh bằng nhau
Câu 9.
(0.5 điểm)
Câu 9: ƯCLN(12; 24; 6) bằng: A. 12 B. 6 C. 3 D. 24
Câu 10.
(0.5 điểm)
Câu 10: Tổng 21 + 43 + 2012 chia hết cho số nào sau đây: A. 3 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 11.
(0.5 điểm)
Câu 11: Cách phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. $300-2^2.3.25$ B. $300-3.4.5^2$ C. $300-2.3.5.10$ D. $300-2^2.3.5^2$
Câu 12.
(0.5 điểm)
Câu 12: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. Một kết quả khác
Câu 13.
(2 điểm)
Câu 13: (2 đ)Thực hiện tính: a) $5^2.2 – 3^2.4$ b) $58.75 + 58.50-58.25$ c) $107 - {38+ [7.3² − 24 : 6+ (9 −7)³]}:15$ d) $(-23) + 13 + ( - 17) + 57$
Câu 14.
(1 điểm)
Câu 14: (1 đ) Tìm x biết: a) $12.x 64 = 2^5$ b) $36-x:2-16$
Câu 15.
(1.5 điểm)
Câu 15: (1,5 đ) Trong một buổi đồng diễn thể dục có khoảng 200 đến 300 học sinh tham gia. Thầy tổng phụ trách xếp thành các hang 10, 12, và 15 người đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh tham gia buổi ...
Trả lời
Câu 16.
(1.5 điểm)
Câu 16: (1,5 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 8m , chiều rộng 6m. a)Tính diện tích nền nhà b)Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông cạnh 40cm thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 17.
(1 điểm)
Câu 17: (1 đ) a) Tìm số nguyên x,y biết: $(x − 3).(y+1)=15$ b) Cho $M=1+3+3^2+3^3+3^4+...+ 3^{99} + 3^{100}$ . Tìm số dư khi chia M cho 13, chia M cho 40 .
Trả lời
Đề thi liên quan
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.