Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 3 năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 3 năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Có 1 khúc vải, người ta cần cắt nó ra làm 100 khúc, thời gian để cắt 1 khúc vải là 5 giây. Hỏi nếu cắt liên tục không ngừng nghỉ thì trong bao lâu sẽ cắt xong? A. 500 giây. B. 495 giây. C. 250 ...
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Phát biểu nào sau đây nói về lực ma sát là đúng? A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật. B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy. C. Khi vật chuyển động chậ ...
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Một túi đường có khối lượng 2 kg thì có trọng lượng gần bằng A. 2 N. B. 20 N. C. 200 N. D. 2 000 N.
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Treo một quả cân 100 g vào một lực kế thì kim của lực kế chỉ vạch thứ 2. Khi kim của lực kế chỉ vạch thứ 5 thì tổng khối lượng của các quả cân đã treo vào lực kế là bao nhiêu? A. 250 g. B. 150 ...
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Điều nào sau đây là tác hại của khoa học tự nhiên đối với con người và môi trường sống? A. Trồng nhiều cây xanh trong thành phố. B. Rác thải từ pin Mặt Trời có chứa nhiều hóa chất độc hại. C. S ...
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Lực có thể gây ra tác dụng nào dưới đây? A. Chỉ có thể làm cho vật chuyển động nhanh lên. B. Chỉ có thể làm cho vật đang đứng yên phải chuyển động. C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động ph ...
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Đơn vị đo trọng lượng là: A. lít (l) B. mét vuông (m2) C. niutơn (N) D. kilogam (kg)
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Sắp xếp các lực trong các trường hợp sau theo độ lớn tăng dần A. a – b – c – d. B. d – b – c – a. C. b – d – c – a. D. b – d – a – c.
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Khi làm thí nghiệm, chúng ta tiếp xúc với: nguồn điện; nguồn nhiệt; hóa chất; chất dễ cháy nổ; dụng cụ sắc nhọn; động vật; … Vì thế chúng ta cần A. biết các rủi ro và tai nạn có thể xảy ra khi ...
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Để đo chu vi của miệng cốc hình tròn, phải sử dụng loại thước nào? A. Thước thẳng. B. Thước dây. C. Thước cuộn. D. Thước kẹp.
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Hai lực cân bằng là hai lực: A. cùng cường độ, cùng phương. B. cùng phương, ngược chiều. C. cùng phương, cùng cường độ, ngược chiều. D. cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên ...
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Lan đang tập bơi. C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu t ...
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13: Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là A. 1000C. B. 420C. C. 370C. D. 200C.
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14: Khối lượng của một vật cho biết điều gì? A. Sức nặng của vật. B. Lượng chất chứa trong vật. C. Sức nặng và khối lượng của vật. D. Thể tích của vật.
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15: Mẫu vật nào sau đây không cần quan sát bằng kính hiển vi? A. Mô cơ tim. B. Tế bào phổi bị phá hủy bởi virus corona. C. Gân của một chiếc lá cây. D. Các vảy ngược của một sợi tóc.
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16: Tế bào có kích thước nhỏ có ý nghĩa A. Lấy được các chất dinh dưỡng nhanh B. Tăng tỉ lệ S/V (diện tích/ thể tích) C. Thải được các chất bài tiết nhanh D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17: Hình ảnh dưới đây mô tả kích thước một số tế bào ở người: Trình tự sắp xếp tăng dần về kích thước của các tế bào là: A. Tế bào hồng cầu, tế bào niêm mạc miệng, tế bào trứng, tế bào cơ. B. Tế b ...
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18: Sự lớn lên của tế bào chủ yếu là do A. Sự tăng về kích thước của nhân B. Sự tăng về kích thước của tế bào chất C. Các bào quan tăng kích thước gấp đôi D. Sự nhân đôi của nhân tế bào
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1) Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do cơ thể chúng có số lượng tế bào giống nhau. (2) Hầu hết các sinh vật có kích thước khác nhau là do c ...
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20: Thân cây cà rốt có màu cam là phát biểu A. Đúng B. Sai
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21: Đây là dụng cụ nào A. Kính hiển vi B. Kính lúp C. Lamen D. Lam kính
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22: Trong thí nghiệm quan sát sinh vật đơn bào, ta không cần sử dụng dụng cụ nào sau đây A. Kính lúp B. Kính hiển vi C. Lamen D. giấy thấm hút
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23: Cơ quan là gì? A. Một tập hợp các mô giống nhau cùng thực hiện một chức năng nhất định. B. Một tập hợp của nhiều mô cùng thực hiện chức năng nhất định, ở vị trí nhất định trong cơ thể. C. Một ...
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển là các đặc điểm của giới A. Thực vật B. Nấm C. Nguyên sinh D. Động vật
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 25: (ID: 512559) Vi khuẩn có ở đâu? 1) Trong không khí. 2) Trong nước. 3) Trong đất. 4) Trong cơ thể sinh vật. 5) Ở những nơi cực nóng hoặc cực lạnh. A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 26: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. C. Giới nguyê ...
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 27: Loài Sao la có tên khoa học là Pseudoryx nghetinhensis, hãy cho biết tên giống của loài này là A. doryx B. nghetinhensis C. Pseudoryx D. nghetinh
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 28: Trình tự tăng dần về kích thước của các đối tượng là A. Tế bào vi khuẩn → virus → tế bào thực vật B. Virus → tế bào vi khuẩn → tế bào thực vật C. tế bào thực vật → virus → tế bào vi khuẩn D. t ...
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 29: Bệnh do virus có thể lây truyền qua A. từ mẹ sang con B. tiếp xúc trực tiếp C. Vết cắn của động vật D. Cả 3 con đường trên
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 30: Động vật nguyên sinh có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng là: A. Trùng giày. B. Trùng biến hình. C. Trùng sốt rét D. Trùng roi xanh
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 31: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để ...
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 32: Đâu là vật thể tự nhiên trong các vật thể sau? A. Dãy núi. B. Cái bảng. C. Bóng điện. D. Con dao.
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 33: Với cùng một chất, nhiệt độ nóng chảy cũng chính là A. nhiệt độ sôi. B. nhiệt độ đông đặc. C. nhiệt độ hóa hơi. D. nhiệt độ ngưng tụ
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 34: Thành phẩn nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính? A. Oxygen. B. Hidrogen. C. Carbon dioxide. D. Nitrogen.
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 35: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 36: Người ta khai thác than đá để cung cấp cho các nhà máy nhiệt điện sản xuất điện. Lúc này, than đá được gọi là A. vật liệu. B. nhiên liệu. C. nguyên liệu. D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 37: Dãy nào dưới đây gồm các nguyên liệu có sẵn trong tự nhiên? A. Đá vôi, tre, cát, quặng sắt. B. Đá vôi, dầu mỏ, dầu dừa. C. Quặng sắt, nhựa, dầu mỏ. D. Cát, tre, dầu dừa
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 38: Cho các nhận xét dưới đây: (1) Vitamin D có vai trò rất lớn lớn trong quá trình phát triển của xương, được hấp thụ tốt nhờ ánh sáng mặt trời. (2) Cà chua có tác dụng chống lão hóa, đu đủ có tá ...
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 39: Vì sao các nhà leo núi đôi khi phải cần trang bị các bình oxygen? A. Vì càng lên cao không khí càng dày đặc, lượng oxygen quá lớn nên cơ thể khó có thể tiếp thụ hết. B. Vì càng lên cao lượng n ...
Câu 40.
(0.25 điểm)
Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Hiện tượng sương mù vào buổi sáng là quá trình ngưng tụ của hơi nước. (2) Nước lỏng để trong tủ lạnh bị đóng đá là quá trình nóng chảy. (3) Sự bay hơi xảy ra ở nhiệt ...
Đề thi môn khác
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.