Tìm
×
Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập
|
Đăng ký
Hoidap247.com
Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhập
Đăng ký
Đặt câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 1 năm học 2022 - 2023
Dưới đây là đáp án và lời giải của Đề thi cuối kì 1 lớp 6 môn KHTN – KNTT đề số 1 năm học 2022 - 2023 mời các em cùng xem qua hoặc trả lời chi tiết nếu như chưa có ai trả lời
Câu 1.
(0.25 điểm)
Câu 1: Lực là: A. tác dụng hút của vật này lên vật khác. B. tác dụng đỡ của vật này lên vật khác. C. tác dụng đẩy (kéo) của lực này lên lực khác. D. tác dụng đẩy (kéo) của vật này lên vật khác
Câu 2.
(0.25 điểm)
Câu 2: Trên vỏ một hộp thịt có ghi 500g. Số liệu đó chỉ A. khối lượng của thịt trong hộp. B. thể tích của cả hộp thịt. C. thể tích của thịt trong hộp. D. khối lượng của cả hộp thịt.
Câu 3.
(0.25 điểm)
Câu 3: Một chú robot có thể cười, nói và hành động như một con người. Vậy robot là vật sống hay vật không sống? Tại sao? A. Robot là vật sống vì có thể cười, nói và hành động như một con người. B. Rob ...
Câu 4.
(0.25 điểm)
Câu 4: Đặt vật trên một mặt bàn nằm ngang, móc lực kế vào vật và kéo sao cho lực kế luôn song song với mặt bàn và vật trượt nhanh dần. Số chỉ của lực kế khi đó A. bằng độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng ...
Câu 5.
(0.25 điểm)
Câu 5: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực? A. Cửa kính bị vỡ khi bị và đập mạnh. B. Đất xốp khi được cày xới cần thận. C. Viên bị sắt bị búng và lăn về phía trước. ...
Câu 6.
(0.25 điểm)
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Vận động viên nâng tạ. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sàn. C. Giọt mưa đang rơi. D. Bạn Na đóng đinh vào tường
Câu 7.
(0.25 điểm)
Câu 7: Hãy biểu diễn lực sau: Lực kéo vật có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải và có độ lớn 2000N (1 cm ứng với 500N) A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 8.
(0.25 điểm)
Câu 8: Một bạn học sinh nặng 17kg. Trọng lượng bạn học sinh đó là: A. 17 N B. 170 N C. 1700 N D. 17000N
Câu 9.
(0.25 điểm)
Câu 9: Cho hình vẽ sau, GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 20mm. B. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10mm. C. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 10cm. D. GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2cm.
Câu 10.
(0.25 điểm)
Câu 10: Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ bên. Thể tích của nước trong bình là: A. 200ml B. 240ml C. 220ml D. 230ml
Câu 11.
(0.25 điểm)
Câu 11: Phép đổi đơn vị thời gian nào sau đây là đúng? A. 30 ngày = 720 giờ. B. 45 phút = 162000 giây. C. 1 giờ 27 phút = 127000 giây. D. 24 giờ = 720 phút.
Câu 12.
(0.25 điểm)
Câu 12: Trước một chiếc cầu có một biển báo giao thông ghi 10T (hình vẽ), con số 10T này có ý nghĩa gì? A. Xe có trên 10 người ngồi thì không được đi qua cầu. B. Khối lượng toàn bộ (của cả xe và hàng) ...
Câu 13.
(0.25 điểm)
Câu 13: Khi treo một vật theo phương thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 200N. Khối lượng của vật đó là: A. 20kg B. 200g C. 200kg D. 2kg
Câu 14.
(0.25 điểm)
Câu 14: Mặt đế giày dép thường xẻ các rãnh nhỏ có tác dụng gì: A. Tăng ma sát để chống trơn. B. Giảm ma sát để chống trơn. C. Tiết kiệm nguyên vật liệu. D. Mẫu mã đẹp hơn.
Câu 15.
(0.25 điểm)
Câu 15: Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kenvin là 293K. Hỏi theo thang nhiệt độ Farenhai, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? Biết rằng mỗi độ trong thang nhiệt độ Kenvin bằng độ trong t ...
Câu 16.
(0.25 điểm)
Câu 16: Vật nào dưới đây là vật sống? A. Cây bút. B. Con dao. C. Cây chổi. D. Con chó
Câu 17.
(0.25 điểm)
Câu 17: Quá trình nào sau đây không thể hiện tính chất hóa học của chất? A. Cơm để lâu trong không khí bị ôi, thiu. B. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ. C. Nước để lâu trong không khí bị biến mất. D. ...
Câu 18.
(0.25 điểm)
Câu 18: Cho các hình ảnh sau. Hình ảnh thể hiện sự sôi là: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 19.
(0.25 điểm)
Câu 19: Phát biểu đúng khi nói về không khí là A. Không khí là một đơn chất. B. Không khí là một nguyên tố hóa học. C. Không khí là một hỗn hợp của nhiều nguyên tố trong đó chủ yếu là oxygen và nitrog ...
Câu 20.
(0.25 điểm)
Câu 20: Vật liệu nào dưới đây dẫn điện? A. Kim loại. B. Nhựa. C. Gốm sứ. D. Cao su
Câu 21.
(0.25 điểm)
Câu 21: Trong các chất sau đây, chất nào không phải là nhiên liệu? A. Than. B. Dầu. C. Củi. D. Đất
Câu 22.
(0.25 điểm)
Câu 22: Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Xăng, dễ bắt cháy nhưng xăng dễ bay hơi và dễ cháy hơn dầu. (2) Mọi nhiên liệu đều có thể tái tạo trong thời gian ngắn. (3) Than ...
Câu 23.
(0.25 điểm)
Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Các loại vitamin là không cần thiết đối với cơ thể. (2) Cà rốt là loại thực phẩm giàu vitamin A. (3) Lương thực – thực phẩm là các chất đã qua chế biến. (4) Lương th ...
Câu 24.
(0.25 điểm)
Câu 24: Oxygen có tính chất nào sau đây? A. Ở điều kiện thường, oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điều kiện thường, oxyge ...
Câu 25.
(0.25 điểm)
Câu 25: Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt
Câu 26.
(0.25 điểm)
Câu 26: Cho các diễn biến sau : 1. Hình thành vách ngăn giữa các tế bào con 2. Phân chia chất tế bào 3. Phân chia nhân Sự phân chia tế bào thực vật diễn ra theo trình tự sớm muộn như thế nào? A. 3 – 1 ...
Câu 27.
(0.25 điểm)
Câu 27: Bào quan là A. Các chất hóa học có trong tế bào. B. Các phân tử hữu cơ có nằm trong tế bào chất. C. Những cấu trúc thực hiện các chức năng nhất định của tế bào. D. Gồm các cấu trúc cơ bản của ...
Câu 28.
(0.25 điểm)
Câu 28: Cho các đối tượng sau: miếng thịt lợn, chiếc bút, con gà, chiếc lá khô, cây rau ngót, chiếc kéo, mật ong, chai nước, chiếc bàn (các cây và con vật đưa ra đều đang sống). Nhóm đối tượng gồm toà ...
Câu 29.
(0.25 điểm)
Câu 29: Điểm giống nhau của cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào là A. Đều được cấu tạo từ tế bào nhân thực. B. Đều được cấu tạo từ tế bào. C. Đều là vật không sống. D. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể gồm 4 thàn ...
Câu 30.
(0.25 điểm)
Câu 30: Thành phần nào không có ở cả tế bào động vật và thực vật A. Màng tế bào B. Thành tế bào C. Vùng nhân D. Nhân tế bào
Câu 31.
(0.25 điểm)
Câu 31: Quan sát các cơ quan dưới đây: Hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. (2), (3) B. (3), (4) C. (3), (5). D. (3), (6)
Câu 32.
(0.25 điểm)
Câu 32: Từ một tế bào ban đầu, trải qua k lần phân chia tạo 128 tế bào con, k có giá trị là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 33.
(0.25 điểm)
Câu 33: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống? A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết. B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất. C. Để xác định vị trí của các loài sinh ...
Câu 34.
(0.25 điểm)
Câu 34: Công cụ nào không hữu ích trong việc xác định các đặc điểm của sinh vật khi xây dựng khoá lưỡng phân? A. Kính lúp cầm tay. B. Kính viễn vọng. C. Kính hiển vi. D. Thước mét.
Câu 35.
(0.25 điểm)
Câu 35: Dưới đây là khóa lưỡng phân phân loại 4 sinh vật: cá, thằn lằn, hổ và khỉ đột. Có mấy cặp đặc điểm được sử dụng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36.
(0.25 điểm)
Câu 36: Cho các đặc điểm sau: (1) Có hệ thần kinh. (2) Đa bào phức tạp. (3) Sống tự dưỡng. (4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan. (5) Có hình thức sinh sản hữu tính. (6) Có khả năng di chuyển ch ...
Câu 37.
(0.25 điểm)
Câu 37: Tên phổ thông của sinh vật là A. Cách gọi phổ biến trong danh lục tra cứu B. Cách gọi tên một loài sinh vật theo tên chi/giống và tên loài. C. Cách gọi truyền thống của người dân bản địa theo ...
Câu 38.
(0.25 điểm)
Câu 38: “Giúp vi khuẩn bám vào tế bào vật chủ” là vai trò của A. Roi B. Lông C. Thành tế bào D. Màng sinh chất
Câu 39.
(0.25 điểm)
Câu 39: Vật chất di truyền của một virus là A. ARN và ADN. B. ARN và gai glycoprotein. C. ADN hoặc gai glycoprotein. D. ADN hoặc ARN
Câu 40.
(0.25 điểm)
Câu 40: Quan sát hình dưới đây và chọn chú thích đúng: A. 1 - thành tế bào; 2 - tế bào chất; 3 - nhân B. 1 - tế bào chất; 2 - thành tế bào; 3 - nhân C. 1 - nhân; 2 - tế bào chất; 3 - màng tế bào D. 1 ...
Đề thi môn khác
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Sương Nguyệt Anh năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường thcs Hòa Phú năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 quận 8 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 trường trung tiểu học Việt Anh 2 năm học 2023-2024
đề thi cuối học kì 1 Toán 6 huyện Thanh Oai năm học 2023-2024
Về trang đề thi
Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng số 331/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông.