1. Although his leg was injured, he managed to go to work every day.
-> Although + S + V, S + V (Mặc dù..)
-> Chuyển cụm danh từ his injured leg th&agrav ...
`2.` I always go to school late.
`->` I don't always go to school early.
GT: Dịch: I always go to school late: T&o ...
1. He has a toothache.
`->` toothache: đau răng `=>` một vấn đề về sức khoẻ
`->` Chuyển thành câu hỏi "Wha ...
`2.` She often goes shopping on Saturdays.
`->` Tạm dịch: Cô ấy thường đi mua sắm vào những ngày thứ Bảy.
`->` Cấu trúc: S + trạng từ chỉ tần suất + V/Vs/ ...
`1. A`
`->` "idea" phát âm là /ɪə/, các từ còn lại phát âm là /eə/
`2. D ...
15. A
`->` Tạm dịch: Bố tôi ___ xe buýt đến nơi làm việc hằng ngày, nhưng tôi đạp xe.
`->` Chọn từ "catch" là hợp lý nhất (catch: ...
*Cấu trúc:
- Although:
+ Although S + V, S + V
+ S + V although S + V
- Despite/In spite of:
...21. are picking
GT: now: bây giờ `->` DHNB thì hiện tại tiếp diễn
`->` Cấu trúc: S + tobe (am/is/are) + V-ing
`->` We l&agra ...
*Cấu trúc thì Hiện tại đơn:
- Động từ tobe:
(+) S + tobe (am/is/are) + ...
(-) S + tobe (am/is/a ...
`2.` I might not go out this evening.
`->` Tạm dịch: Tôi khả năng không đi chơi vào tối nay.
`3.` We might not get tickets for the concert.
`->` Tạm dị ...