Form câu điều kiện loại 1: If (Hiện tại đơn) + Tương lai đơn.
- Unless + S +V ...
I.
1. have → has, join → will join.
$\t ...
Answer:
−−−−−
1.
− A: /i/ phát âm th&a ...
Answer:
− Đặt 5 câu có or và and: + She likes the red hat and the blue sandanls, right? (Trans: Cô ấy thích chiếc ...
1. Read and complete (Đọc và hoàn thành):
- I'm
- Mai
- Fine
- Goodbye
- Ben
2. Look and write (Nhìn v& ...
Answer:
37. − Câu A,B,C, âm /g/ phát âm thành /d/, tuy nhiên câu D, âm /g/ ph&aac ...
- Giải thích : Công thức HTĐ: (+) S + V(bare)/Vs,es + ...
(-) S + not + V(bare)/Vs,es + ...
(?) Do/Does + S + V(bare) + ... ?
Question word + do/does + S + V(bare) ...
Answer:
- Các đại từ nhân xưng: I (tôi), we (chúng tôi, chúng ta), they (họ), you (bạn), she (cô ấy), he (anh ấy), it (nó).
...Answer:
3. Đáp án: B. low. (thấp).
- giải thích: Superconductors are substances which allow an electrical current to move freely thro ...
Answer:
Phương pháp làm bài: Vận dụng các từ vựng và ngữ pháp câu đã học để viết thành bài văn.
------- ...
Answer:
Phương pháp làm bài: Dịch câu, dịch từ và điền từ cho hợp lý.
--------------------------------
Bài làm ...