Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21. In order to being a good salesclerk, you mustn’t be rude to the customers.
=>be (Vì sau in order to +V1
22. According to the sign on the restaurant door, all dinners are requiring to wear shirts and shoes.
=> required(Vì trong câu cần thì bị động của thì hiện tại đơn nên không dùng Ving mà dùng Ved)
23. My mother always made me to wash my hands before every meal.
=> wash(Theo cấu trúc made (O) V1)
Cho mk câu trả lời hay nhất nha!!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21. Cấu trúc 'in order to + V (nguyên thể)' => Sai ở "being" sửa lại thành "be"
22. Bị động ở thì hiện tại đơn "tobe + V(pII)" => requiring -> required
23. "make sbd + V(nguyên thể)" => to wash -> wash
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21. being -> be -> in order to V (giữ nguyên): để làm gì
22. requiring -> required -> bị động HTĐ is/am/are V3/ed
23. to wash -> wash -> make/made sb V(giữ nguyên)
Bảng tin