0
0
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
It strikes sb that s+v : tấn công 1 ai đó ( trong suy nghĩ, cảm xúc )
+Example: It strikes me (that) you'd be better off working for someone else. (Nó tấn công tôi (rằng) bạn sẽ tốt hơn khi làm việc cho người khác. ) Giống như là tạo 1 luồng suy nghĩ, 1 cảm xúc á.
At the ouset of something : trong sự khởi đầu của 1 cái gì đó.
+Example: At the outset of the 1990s, there was remarkable consensus within the business community as to what kind of political economy it wanted.
(Vào đầu những năm 1990, đã có sự đồng thuận đáng chú ý trong cộng đồng doanh nghiệp về loại nền kinh tế chính trị mà nó muốn.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
957
835
At the ouset of something : trong sự khởi đầu của 1 cái gì đó.
It strikes sb that s+v : tấn công 1 ai đó ( trong suy nghĩ, cảm xúc )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
737
2923
819
trong Ví dụ về strike ( anh/ chị thích thì thêm "trong suy nghĩ", " trong cảm xúc" cũng đc )