

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1, at (mock at sb/sth: nhạo báng, chế giễu ai/ cái gì)
2, with (lose patience with sb: mất kiên nhẫn với ai)
3, of (inform ab of sth: thông báo cho ai biết việc gì)
4, of (a message of sth: lời nhắn về việc gì)
5, at ( at sea: ở trên biển)
6, in ( have faith in sbd: tin vào ai)
7, on ( tobe reliant on sb: phụ thuộc vào ai)
8, on (subsist on: sống, tiếp tục sống)
9, under
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. at
2. with
3. of
4. of
5. at
6. in
7. on
8. on
9. under
HỌC TỐT!!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin