

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
A.
1/ arrive
It is + important / necessary / essential / vital / crucial... that + S + V-inf
2/ have done
up to the present => chia thì hiện tại hoàn thành
3/ could
4/ will have been polluted
by the end of this century => chia thì tương lai hoàn thành. những câu này lại có "by all the rubbish" => chia ở thể bị động
5/ has lived
6/ have been
7/ had looked
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ => hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành – xảy ra sau dùng quá khứ đơn
8/ smoked - would have
(Nếu bạn hút thuốc ít đi, bạn sẽ có nhiều tiền hơn. Nhưng tôi không nghĩ là bạn sẽ làm như thế)
=> Diễn tả điều không có thật ở hiện tại => điều kiện loại 2
9/ ordered
10/ had had - would taken
=> Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ => điều kiện loại 3
B.
1/ I expect you will be surprised to get the letter from me
2/ As you can see my address above, I am in hospital
3/ Last Wednesday, I had an accident when I was driving to work
4/ A child ran out front of my car and I had to stop suddenly that the car behind crashed into me
5/ Luckily I was wearing seatbelt so I wasn't injured badly, although I have to stay here until next Sunday
6/ It is very boring. I will be placed to see you if you have any spare time
7/ Visiting hours are from 7.00 to 9.00 every evening
8/ I hope you will be able to come
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
A1- thì tương lai hoàn thành- shall have arrived
2- have done (HTHT)
3- could (câu điều kiện, hành động xảy ra trong quá khứ, không thể xảy ra, lùi thì)
4- will polute (TLĐ)
5- had lived (QKHT)
6- had been (QKHT)
7- has look (HTHT)
8- didn't smoke - would have (Câu điều kiện hỗn hợp)
....... Vì có người giải rồi mình chỉ làm một vài câu tham khảo, có thể không đúng ất cả...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin