

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

- to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
vd:
1. I make an effort to improve my listening skills.
Tôi cố gắng cải thiên kỹ năng nghe
2. He makes an effort to start a business.
Anh ấy cố gắng thành lập sự nghiệp.
A determined effort a very serious and thorough effort - 1 nỗ lực quyết tâm cao
example:Mike has been making a determined effort to save money.
(Mike đang nỗ lực hế mình để tiết kiệm tiền)
A CONCERTED EFFORT = a determined effort, usually made by several people working together. - 1 nỗ lực có sự phối hợp của nhìều người
Example:We made a concerted effort to meet all our deadlines this week.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
