

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

1. If I were in your shoes, I wouldn’t take too many classes.
Giải thích: tobe in one's shoes: ở (trong) vị trí của ai đó
2. We found/had no difficulty in getting tickets for the concert.
Giải thích:
find/have no difficulty + in + V_ing: không gặp bất kì khó khăn nào trong việc làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. If I were in your shoes, I wouldn’t take too many classes.
( Nếu tôi là bạn tôi sẽ không tham gia nhiều lớp học như thế.)
2. We had no difficulty (in) getting tickets for the concert.
( Chúng tôi dễ đang có được vé đi xem hoà nhạc.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin