

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2.` Eduardo is the one behind the couch.
`3.` Keith and Lauren are the ones eating pizza.
`4.` Charles and Natalie are the ones playing chess.
`5.` Jennifer is the woman on the couch.
`6.` Ken is the man with short black hair.
`-------------------`
`@` Thì hiện tại đơn:
`+` Công thức:
`(+)` S + is/am/are + O `/` S + V(s,es) + O.
`(-)` S + is/am/are + not + O `/` S + don't/doesn't + V-inf + O.
`(?)` Is/am/are + S + O`?` `/` Do/does + S + V-inf + O`?`
`+` Trả lời:
`->` Yes, S + is/am/are `/` Yes, S + do/does.
`->` No, S + is/am/are + not `/` No, S + don't/doesn't.
`+` Dấu hiệu nhận biết:
`->` Các trạng từ chỉ tần suất : Always, often, sometimes, rarely, occasionally, usually, never,...
`->` Sự thật hiển nhiên.
`->` Hành động diễn ra thường xuyên ở hiện tại.
`+` Cách dùng:
`->` Dùng để diễn ra tả hành động luôn xảy ra lặp lại ở hiện tại.
`->` Dùng để miêu tả một hành động xảy ra như một điều lẽ hiển nhiên, một sự thật hay định lí mà ai cũng đều đã biết.
`->` Diễn tả thói quen của một người.
`->` ....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin