

Giúp mik với ạ, mik cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
We expected
Đáp án đúng là B. needn't have burnt.
Câu đầy đủ: "We needn't have burnt the midnight oil for our mid-term English test. It was much easier than we had expected." Cụm từ "needn't have + V3/V-ed" được sử dụng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng thực tế là không cần thiết.
8. I the way they treated the customers, so I quitted
Đáp án đúng là A. should have worked.
Câu đầy đủ: "I should have worked for them, but I didn't like the way they treated the customers, so I quitted." "Should have worked" diễn tả sự hối tiếc hoặc một điều đáng lẽ nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm.
9. "Mary hasn't arrived yet." "She gotten the message, or she would have been here by now."
Đáp án đúng là B. can't have.
Câu đầy đủ: "She can't have gotten the message, or she would have been here by now." "Can't have + V3/V-ed" dùng để diễn tả sự suy luận chắc chắn rằng một điều gì đó là không thể xảy ra trong quá khứ.
10. After a number of incidents with the police, we decided to close down the club. But now I think that maybe we it open.
Đáp án đúng là B. should have kept.
Câu đầy đủ: "But now I think that maybe we should have kept it open." "Should have kept" thể hiện sự hối tiếc về một quyết định trong quá khứ, cho rằng việc làm ngược lại sẽ tốt hơn.
11. No one knows exactly who were the first Americans, but scientists exploring caves have found evidence that they from Asia.
Đáp án đúng là C. must have arrived.
Câu đầy đủ: "scientists exploring caves have found evidence that they must have arrived from Asia." "Must have arrived" thể hiện sự suy luận logic, dựa trên bằng chứng có sẵn, về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
12. My arm hurts so much I felt sure I it.
Đáp án đúng là B. must have broken.
Câu đầy đủ: "I felt sure I must have broken it." "Must have broken" thể hiện sự suy đoán chắc chắn về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ.
13. Tom had a lucky escape. He killed.
Đáp án đúng là A. could have been.
Câu đầy đủ: "He could have been killed." "Could have been" dùng để nói về một khả năng có thể đã xảy ra trong quá khứ nhưng may mắn là không.
14. That's no excuse! You know you this report by today.
Đáp án đúng là D. should have finished.
Câu đầy đủ: "You know you should have finished this report by today." "Should have finished" bày tỏ sự trách cứ, rằng một hành động đáng lẽ phải hoàn thành trong quá khứ.
15. It John that you saw yesterday. He's on his business in Las Vegas.
Đáp án đúng là D. couldn't have been.
Câu đầy đủ: "It couldn't have been John that you saw yesterday." "Couldn't have been" thể hiện sự chắc chắn về sự không thể xảy ra của một hành động/tình huống trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin