

hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
3. This is the first time she has played this game well.
- It's/This's the first time + S + has/have + P-II : đây là lần đầu tiên ai đó làm gì
= S + has/have + not + P-II + before : ai đó đã không làm gì trước đây
4. She has driven for 1 month.
- S + started/began + V-ing + time + ago : ai đó bắt đầu làm gì khi nào
= S + has/have + P-II + for/since + time : ai đó đã làm gì bao lâu
5. We have eaten since it started to rain.
- S + started/began + V-ing + time + ago : ai đó bắt đầu làm gì khi nào
= S + has/have + P-II + since + S + V2/V-ed : ai đó đã làm gì bao lâu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`Đáp` `án:`
3. This is the first time she has played this game well.
4. She has driven for 1 month.
5. We have eaten since it started to rain.
------------------------------------------------
Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Loại 1:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
→ S + started / began + to V / Ving
→ It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Loại 2:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
→ This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
