

đặt 4 câu điều kiệ loài 1 và đặt 4 câu điều kiện loại 2
có sử dụng các từ vụng trên
ko dùng từ trùng nha
giúp mình với
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu điều kiện loại 1:
- If you hurry, you will be on time for school.
- If she rings me tonight, I will answer the phone.
- If he studies carefully, he will pass the exam.
- If you don’t worry, you will feel better.
Câu điều kiện loại 2:
- If I were ill, I would stay at home.
- If she gave up smoking, she would improve her health.
- If I had a typewriter, I would write faster.
- If the crop were good this year, farmers would be happy.
-----------------------------------------------------
Công thức chung:
Điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will + V(inf)
(Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.)
Điều kiện loại 2: If + S + V(ed, V2), S + would + V(inf)
(Diễn tả điều kiện không có thật hoặc khó xảy ra ở hiện tại.)
`\color{Lavender}{\text{Quỳnhhh}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Câu điều kiện loại `1`:
`-` If you don't hurry, we will be late.
`-` If you don't ring me when you come home, I won't know whether you are safe or not.
`-` If you don't give up on smoking, your lungs will be destroyed gradually.
`-` Unless you finish your homework, I won't give you your phone.
Câu điều kiện loại `2`:
`-` If you were ill, you wouldn't come to school.
`-` If you were on time, we wouldn't be scolded.
`-` If you improved your grades, you wouldn't regret it.
`-` If you were my servant, I would spoil you a lot.
`----------`
`***` Công thức:
`-` Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es) + O, S will + (not) + V-inf + O
`-` Câu điều kiện loại 2: If + S + V(past simple) + O, S would/might/may/could + not + V-bare inf + O
`***` Chức năng:
`-` Câu điều kiện loại `1` diễn tả một khả năng có thể xảy ra trong tương lai
`-` Câu điều kiện loại `2` thể hiện câu ước cho một điều không có thực ở hiện tại
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
