

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#FF1493}{T}color{#EE1289}{a}color{#CD1076}{w}color{#8B0A50}{a}color{#FF69B4}{C}color{#FF6EB4}{a}color{#EE6AA7}{e}color{#CD6090}{s}color{#8B3A62}{a}color{#FFC0CB}{r}color{#FFB5C5}{.}`
`1` weren't `->` were.
`2` confident `->` confidently.
`3` did not rain `->` rained.
`4` has played `->` had played.
`5` had knew `->` had known.
`6` had finished `->` finishes.
`7` off `->` up.
`-` give up : từ bỏ.
`8` wouldn't be `->` wouldn't have been.
`9` would not miss `->` would not have misses.
`10` would stop `->` would have stopped.
`11` send `->` had sent.
`-` Tất cả cấu trúc về câu điều kiện trong Tiếng Anh :
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động diễn ra theo quy luật tự nhiên , là một sự thật hiển nhiên :
`=>` Điều kiện loại `0` : If + S + V(s,es) + O , S + V(s,es) + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động có khả năng diễn ra trong tương lai .
`=>` Điều kiện loại `1` : If + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(s,es) + O , S + will/modal verbs + V-inf + O .
`=>` Đảo ngữ : Should + S + V-inf + O, S + will/modal verbs + V-inf + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở hiện tại .
`=>` Điều kiện loại `2` : If + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : Unless + S + V(quá khứ)/were + O , S + would/modal verbs + V-inf + O .
`-` Biến thể : If I were you , S + would/modal verbs + V-inf + O : Đề nghị khuyên ai làm gì .
`=>` Đảo ngữ : Were + S + to V + O, S + would/modal verbs + V-inf + O .
`@` Câu điều kiện diễn tả hành động không có thật ở quá khứ .
`=>` Điều kiện loại `3` : If + S + had + V3/Vpp + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`-` Biến thể : Without/But for + V-ing/N + O , S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
`=>` Đảo ngữ : Had + S + V3/Vpp + O, S + would/modal verbs + have + V3/Vpp + O .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`\color{#8B6508}{#V}\color{#B8860B}{a}\color{#DAA520}{n}\color{#FFC107}{o}\color{#FFD54F}{r}\color{#FFE8A1}{a}\color{#FFF4CC}{}\color{#FFFAE6}`
`2`. `B ->` were
`3`. `B ->` confidently
`-` So sánh hơn với tính từ/trạng từ dài
`-` S + be + more + adj/adv + than
`4`. `A ->` had played
`5`. `B ->` known
`6`. `C ->` could
`7`. `D ->` give up
`-` give up (phr.): bỏ cuộc
`8`. `C ->` wouldn't have been
`9.` `D ->` would have missed
`10`. `D ->` would have stopped
`11`. `A ->` had sent
===
`-` Câu điều kiện loại `1`:
`-` If + S + V(htd), S + will/should/can/may/... + V-inf
`->` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`-` Câu điều kiện loại 2
`-`: S + would + V-inf +...I + If/whether + were/weren't + …
`->` Diễn tả tình huống, hành động không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại và cũng không xảy ra ở tương lai.
`-` Câu điều kiện loại 3
`-` If + S + had Vp2, S + would have + Vp2
`->` Diễn tả một tình huống, hành động không có thật, không xảy ra trong quá khứ, thường dùng để thể hiện sự nuối tiếc, hối hận, đặt ra giả định về những gì đã có thể xảy ra..,
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin