

đề:
Give the correct form of the verbs in brackets.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
6. doing
-> be interested in + V-ing
7. tell
-> could you / can you / would you + V nguyên mẫu
8. having
-> detest + V-ing
9. playing
-> enjoy + V-ing
10. didn't go
-> dấu hiệu nhận biết: yesterday -> thì quá khứ đơn
->S + didn’t + V (bare infinitive) + ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6.doing
- be interested in V-ing : hứng thú, thích làm gì
7. tell
- can/could/may/ ĐTKT + S + Vinf
- tell (v) nói, kể
8. having
- detest V-ing : ghét làm gì
- HTĐ : S Vs/es/o -> N số nhiều -> V(o)
9. playing
- (not) enjoy V-ing : (không) thích làm gì..
- he -> doesn't
10. didn't go
- QKĐ : S V2/ed
- DHNB : Yesterday
- go to swh : đi đâu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

364
4142
366
xin hay nhất