

Làm nhanh giúp mình với ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` generations.
`-` số đếm + N(s).
`-` generation : thế hệ (N)
`2` digital.
`-` adj + N.
`-` digital : thuộc về kỹ thuật số (a)
`3` sustainable.
`-` adj + N.
`-` sustainable : bền vững (a)
`4` liveable.
`-` SS nhất tính từ dài.
`@` S + be + the most + adj-dài + N + O.
`-` liveable : có thể sống được (a)
`5` exhibition.
`-` the + N.
`-` exhibition : buổi triển lãm (N)
`6` infectious.
`-` be + adj.
`-` infectious : thuộc về truyền nhiễm (a)
`7` strength.
`-` adj + N.
`8` arguement(s).
`-` adj + N.
`-` arguement : cuộc tranh cãi (N)
`VIII`
`1` Tom has played the piano for `4` years.
`2` I have cooked for the party for `4` hours.
`-` S + started/began + to V + O + time : Ai đó đã bắt đầu làm gì từ khi nào.
`=>` S + have/has + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã làm gì được bao lâu.
`3` Betty has not ridden to work for `5` days.
`-` The last time + S + V(qúa khứ) + O + be + time : Lần cuối ai đó làm gì là khi nào.
`=>` S + have/has + not + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã không làm gì trong bao lâu.
`4` The last time he played tennis was in `2020`.
`5` The last time I met her was `2` months ago.
`-` S + have/has + not + V3/Vpp + O + time : Ai đó đã không làm gì trong bao lâu.
`=>` The last time + S + V(qúa khứ) + O + be + time : Lần cuối ai đó làm gì là khi nào.
`6` Câu này không có từ cho sẵn, nên tôi có vài cách viết lại như sau.
`@` I advise you to study hard to pass the exam.
`@` You should study hard to pass the exam.
`@` You had better study hard to pass the exam.
`-` Điều kiện loại `2` : If I were you, S + would + V + O.
`=>` Lời khuyên cho ai:
`->` S + advise + sb + to V + O.
`->` S + should/had better + V-inf + O.
`7` We don't have/need to wear uniforms every day.
`-` It + be not + necessary + for sb + to V + O : Ai đó không nhất thiết phải làm gì.
`=>` S + not + need/have + to V + O : Ai đó không cần làm gì.
`8`
`@` We must wear a helmet when driving.
`@` We mustn't drive without wearing a helmet.
`-` S + be not allowed + to V + O : Ai đó không được phép làm gì.
`=>` S + mustn't + V-inf + O.
`9` You had better/should talk to your parents about your problem.
`=>` Lời khuyên cho ai:
`->` S + advise + sb + to V + O.
`->` S + should/had better + V-inf + O.
`10` You must pay attention to the content of the lesson.
`-` important : quan trọng (a)
`->` Bắt buộc phải làm.
`=>` S + must + V + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`VII.`
`1.` generations
`->` three + Noun số nhiều đếm được
`2.` digital
`->` adj + Noun
`3.` sustainable
`->` adj + Noun
`4.` livable
`->` become + adj: trở nên như thế
`5.` exhibition
`->` a/an + Noun
`6.` infectious
`->` a/an + adv + adj + Noun
`7.` strength
`->` adj + N
`8.` arguments
`->` the + adj + N
`VIII.`
`1.` Tom has been playing the piano for `4` years.
`2.` I have been cooking for the party for `4` hours.
`3.` Betty hasn’t ridden to work for `5` days.
`4.` The last time he played tennis was in `2020.`
`5.` The last time I met her was `2` months ago.
`6.` You should study hard to pass the exam.
`7.` We don’t need to wear uniforms every day.
`8.` We must wear a helmet when driving.
`9.` You should talk to your parents about your problem.
`10.` You must pay attention to the content of the lesson.
`----------`
`@` S + began/started + to V/V-ing + time + ago
`=` S + have/has + been V-ing/P2 + for + time
`@` The last time + S + Ved/V2 + was + in + time `|` time + ago
`=` S + have/has + not + P2 + for + time `|` since + time
`----------`
`@` Must(n't) + V-bare: (không) phải làm gì
`-` Diễn tả sự cần thiết hoặc sự bắt buộc ở hiện tại hoặc tương lai. (cảm xúc và mong muốn của người nói)
`-` Đưa ra lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn mạnh.
`-` Đưa ra một suy luận hợp lý và chắc chắn.
`-` Must not/Mustn’t được dùng để chỉ sự cấm đoán `-` nói rằng điều gì không nên làm, hoặc bảo ai không được làm điều gì.
`@` (Not) have to + V-bare: (không) phải làm gì
`-` Diễn tả sự cần thiết, hoặc sự bắt buộc. (như nội quy, luật pháp, mệnh lệnh của ai…)
`-` Có thể được dùng tương đương với must để diễn tả sự cần thiết.
`-` Được dùng thay cho must trong các trường hợp không thể dùng must: thì tương lai, tiếp diễn,
quá khứ, hiện tại hoàn thành, dạng nguyên thể, danh động từ, và sau các động từ tình thái.
`-` Do not have to/don’t have to (`=` don’t need to) chỉ sự không cần thiết.
`----------`
`@` If I were you, S + would + V-bare
`=` S + should + V-bare
`=` It is better for sb + to V
`----------`
`@` It is necessary for sb + to V
`=` S + need + to V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin

0
0
0
Câu 1 generation có thêm s ko bạn
0
0
0
À nhìn nhầm