

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. saw - hành động nhìn thấy cắt ngang việc chờ xe → dùng saw
2. were you doing - hành động gọi cắt ngang việc đang làm → dùng were you doing
3. didn’t visit - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng didn’t visit
4. rained - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng rained
5. was reading - 2 hành động cùng xảy ra song song → dùng was reading
6. ate - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng ate
8. Did you find - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng Did you find
9. did she dance - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng did she dance
10. watched - không có dấu hiệu thì QKTD → dùng watched
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$\textrm{Shipper Pro đây!}$
1. Alice saw/ was seeing the accident when she was catching the bus.
2. What were you doing/ did you do when I called?
3. I didn’t visit/ weren’t visiting my friends last summer holiday.
4. It rained/ was raining heavily last July.
5. While people were talking to each other, he read/ was reading his book.
6. My sister was eating/ ate hamburgers every weekend last month.
7. While we were running/ ran in the park, Mary fell over.
8. Did you find/ Were you finding your keys yesterday?
9. Who was she dancing/ did she dance with at the party last night?
10. They were watching/ watched football on TV at 7 p.m. yesterday
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
39
0
BẠN ơi câu 7 đâu
2449
39790
2187
7. were running - hành động té cắt ngang việc chạy bộ -> dùng were running Đấy nha
0
39
0
ờ ok