Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4)` provides
`-` provide sth to sb/sth: cung cấp cái gì cho ai/ cho nơi nào.
`-` HTĐ: `(+)` S + V(es,s)
`5)` swimming
`-` like + V_ing/N: thích làm gì/ cái gì
`6)` under
`-` under `+` N: dưới cái gì đó
`-` HTĐ: `(+)` S `+` V(es,s)
`7)` visiting
`-` enjoy + V_ing: thích làm gì
`-` the + N
`8)` such
`-` such as + N: như là ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án:
câu 4: provides
câu 6:under
câu 8:such
cuối câu than , more
Giải thích các bước giải:
provides water -> cung cấp nước
rest under -> nghỉ dưới bóng cây mát
such as -> như là hoa quả tươi
than -> less convient than
more -> more natural
chúc bạn học tốt !
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
50
700
34
Còn lại đúng ù nha
3
10
2
dạ
50
700
34
Bsung: `9+10.` `-` SSH với adj ngắn: S + V + Adj/Adv + -er + than ... `-` SSH với Adj dài: S + V + more + Adj/Adv + than ...
50
700
34
`-` Less ... than