Bài 1: Ở đậu hà lan, thân cao và hạt vàng tính trội hoàn toàn so vs thân thấp và hạt xanh. Các tính trạng di truyền độc lập. Xác định KG của bố, mẹ và lập sơ đồ lai cho các trường hợp sau đây:
* a) bố thân cao, hạt vàng X mẹ thân thấp hạt vàng
b) bố thuần chủng thân cao hạt vàng x mẹ thuần chủng thân thấp, hạt xanh
Bài 2: Ở một loài côn trùng. gen B qui định thân xám, gen b qui định thân đen, gen S qui định lông ngắn và gen s qui định lông dài. Các gen nói trên nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau.
a. Cho 2 cơ thể đều thuần chủng có thân xám, lông dài và thân đen, lông ngắn giao phối với nhau. Lập sơ đồ lai và nhận xét kết quả ở con lai F₁.
b. Nếu cho F₁ giao phối với nhau. Không cần lập sơ đồ lài. có thể xác định được tỉ lệ kiểu hình ở F₂ hay không?
c. Nếu cho F₁ trong phép lai trên lai phân tích thì kết quả sẽ như thế nào ?
Mọi người giúp em vs ạ,em xin cảm ơn
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Bài 1:
Quy ước:
`-` Gen A: Thân cao
`-` Gen a: Thân thấp
`-` Gen B: Hạt vàng
`-` Gen b: Hạt xanh
`a)`
`-` Bố thân cao hạt vàng có kiểu gene: `A-B-`
`-` Mẹ thân thấp, hạt vàng có kiểu gene: `aaB-`
`\color(red)((+)` `TH_1:` `P: A ABB × aaBB`
`P:` `A ABB` `×` `aaBB`
`G_P:` `AB` `aB`
`F_1:` `KG:` `AaBB`
`KH:` `100%` Thân cao, hạt vàng.
`\color(red)((+)` `TH_2:` `P: A ABb × aaBB`
`P:` `A ABb` `×` `aaBB`
`G_P:` `AB, Ab` `aB`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `1` `AaBb`
`KH:` `100%` Thân cao, hạt vàng.
`\color(red)((+)` `TH_3:` `P: AaBB × aaBB`
`P:` `AaBB` `×` `aaBB`
`G_P:` `AB, aB` `aB`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `1` `aaBB`
`KH:` `1` Thân cao, hạt vàng : `1` Thân thấp, hạt vàng.
`\color(red)((+)` `TH_4:` `P: AaBb × aaBB`
`P:` `AaBb` `×` `aaBB`
`G_P:` `AB, Ab, aB, ab` `aB`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `1` `AaBb` : `1` `aaBB` : `1` `aaBb`
`KH:` `1` Thân cao, hạt vàng : `1` Thân thấp, hạt vàng.
`\color(red)((+)` `TH_5:` `P: A ABB × aaBb`
`P:` `A ABB` `×` `aaBb`
`G_P:` `AB` `aB, ab`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `1` `AaBb`
`KH:` `100%` Thân cao, hạt vàng.
`\color(red)((+)` `TH_6:` `P: A ABb × aaBb`
`P:` `A ABb` `×` `aaBb`
`G_P:` `AB, Ab` `aB, ab`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `2` `AaBb` : `1` `Aab b`
`KH:` `3` Thân cao, hạt vàng : `1` Thân cao, hạt xanh.
`\color(red)((+)` `TH_7:` `P: AaBB × aaBb`
`P:` `AaBB` `×` `aaBb`
`G_P:` `AB, aB` `aB, ab`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `1` `AaBb` : `1` `aa`1` `Aab b`
`KH:` `3` Thân cao, hạt vàng : `1` Thân cao, hạt xanh.
`\color(red)((+)` `TH_8:` `P: AaBb × aaBb`
`P:` `AaBb` `×` `aaBb`
`G_P:` `AB, Ab, aB, ab` `aB, ab`
`F_1:` `KG:` `1` `AaBB` : `2` `AaBb` : `1` `Aab b` : `1` `aaBB` : `2` `aaBb` : `1` `aab b`
`KH:` `3` Cao, vàng : `1` Cao, xanh : `3` Thấp, vàng : `1` Thấp, xanh.
`b)`
`-` Bố thuần chủng thân cao, hạt vàng có kiểu gene: `A ABB`
`-` Mẹ thuần chủng thân thấp, hạt xanh có kiểu gene: `aab b`
`P:` `A ABB` `×` `aab b`
`G_P:` `AB` `ab`
`F_1:` `KG:` `AaBb`
`KH:` `100%` Thân cao, hạt vàng.
Bài 2:
Quy ước:
`-` Gen B: Thân xám
`-` Gen b: Thân đen
`-` Gen S: Lông ngắn
`-` Gen s: Lông dài
`a)`
`-` Cơ thể thuần chủng có thân xám, lông dài: `BBss`
`-` Cơ thể thuần chủng có thân đen, lông ngắn: `b bSS`
Sơ đồ lai:
`P:` `BBss` `×` `b bSS`
`G_P:` `Bs` `bS`
`F_1:` `BbSs`
Nhận xét:
`TLKG:` `100%` `BbSs`
`TLKH:` `100%` Thân xám, lông ngắn.
`b)`
Cho `F_1` giao phối với nhau.
`F_1:` `BbSs` `×` `BbSs`
Tách từng cặp gene để xét: `(Bb×Bb)(Ss×Ss)`
⇒ Ở `F_2:` (`3` Xám : `1` Đen).(`3` Ngắn : `1` Dài)
⇒ `TLKH` ở `F_2` là: `9:3:3:1`
`c)`
Cho `F_1` trong lai phân tích:
`F_1:` `BbSs` `×` `b bss`
`G:` `BS, Bs, bS, bs` `bs`
`F_2:` `KG:` `1` `BbSs` : `1` `Bbss` : `1` `b bSs` : `1` `b bss`
`KH:` `1` Xám, ngắn : `1` Xám, dài : `1` Đen, ngắn : `1` Đen, dài.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin