Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.
`(-)` He doesn't go to the cinema
`(?)` Does he go to the cinema?
`2`.
`(+)` James likes strawberry
`(?)` Does James like strawberry?
`4`.
`(-)` His new trousers are not black
`(?)` Are his new trousers black?
`5`.
`(+)` She wants to quit the job
`(-)` She doesn't want to quit the job
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại ( I learn English on Monday )
`-` Diễn tả sự thật ( The Earth goes around the Sun )
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình ( The train leaves at 10 p.m tomorrow )
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án `+` Giải thích các bước giải
`1` `(-)` He doesn't go to the cinema
`(?)` Does he go to the cinema?
`2` `(+)` James likes strawberry
`(?)` Does James like strawberry?
`4` `(-)` His new trousers aren't black
`(?)` Are his new trousers black?
`5` `(+)` She wants to quit the job
`(-)` She doesn't want to quit the job
`-` Cấu trúc `HTĐ` với `V`:
`(+)` S `+` V(s,es)/V-inf `+` O
`(-)` S `+` don't/doesn't `+` V `+` O
`(?)` Do/Does `+` S `+` V `+` O?
`-` Cấu trúc HTĐ với Tobe:
`(+)` S`+`am/is/are`+`N/Adj
`(-)` S`+` am not`//`isn't`//`aren't`+`N/Adj
`(?)` Am/Is/Are`+`S`+`N/Adj?
`***` Chủ ngữ ngôi `3` số ít và danh từ chỉ số ít ta sử dụng is
`***` Chủ ngữ chỉ số nhiều, ngôi `2`, ngôi `1` và danh từ số nhiều ta sử dụng are
`***` Chủ ngữ I ta sử dụng am
`-` Cách dùng của HTĐ:
`@` Dùng để diễn tả sở thích, thói quen, một sự việc thường xuyên xảy ra hoặc lặp đi lặp lại
`@` Dùng để diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, `1` điều luôn đúng
`@` Dùng để diễn tả lịch trình tàu xe, thời gian biểu, thời khóa biếu
`@` ....
`-` DHNB (dấu hiệu nhận biết):
`@` every months, every years, today ...
`@` Các trạng từ chỉ tần suất như: always, often, usually, rarely, sometimes, seldom ,..
`@` now (chỉ được sử dụng khi câu diễn tả sự yêu/thích/ghét)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin