điền dạng đúng của từ vào chỗ trống trong câu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
JN
`1` was watching `-` was reading
`-` While + S + was/were + V-ing, S + was/were + V-ing
`->` Diễn tả `2` hành động xảy ra ở cùng `1` thời điểm trong hiện tại hoặc trong quá khứ.
`2` was walking `-` started
`-` While + S + was/were + V-ing, S + V-ed/V2
`->` Diễn tả `2` hành động xảy ra ở cùng `1` thời điểm trong hiện tại hoặc trong quá khứ.
`3` arrived `-` had already left
`-` When + S + V-ed/V2, S + had + Vpp
`->` Diễn tả `1` hành động xảy ra trước `1` hành động trong quá khứ.
`4` was cooking `-` went
`-` When + S + was/were + V-ing, S + V-ed/V2
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
`5` were playing `-` began
`-` When + S + V-ed/V2, S + was/were + V-ing
`->` Diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác xen vào.
`6` didn't hear `-` was sleeping
`-` DHNB : last night
`-` QKD : S + didn't + V-inf
`-` QKTD : S + was/were + V-ing
`->` Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp ám+lời giải chi tiết
Bài tập 1
1.Last night,Tommy was watching a movie wile his sister was reading a book
⇒Dấu hiệu :While→hai hành động xảy ra song song ở quá khứ→quá khứ tiếp diễn
2.While she was walking to the zoo,it started to rain
⇒Dấu hiệu:While she(walk)→đang diễn ra→quá khứ tiếp diễn
it(started)→hành động xen vào→quá khứ đơn
3.When Nguyen Tommy arrived at the station,the train had already left
⇒Dấu hiệu:When
Hành động Nguyen Tommy đến gas→hành động xảy ra sau→quá khứ đơn
Hành động tàu chạy→hành động xảy ra trước→quá khứ hoàn thành
4.She was cooking dinner when the power went out.
⇒Dấu hiệu:While
She(cook)→đang nấu→quá khứ tiếp diễn
the power(go)→hành động ngắn xen vào→quá khứ đơn
5.We were playing football when it began to snow
⇒Dấu hiệu:when
We(play)→đang chơi→quá khứ tiếp diễn
It(begin)→hành động xen vào→quá khứ đơn
6.Tommy didn't hear the thunder during the storm last night because Tommy was sleeping
----------------------------------------------------------------------------
1.Qúa khứ tiếp diễn
(+)S+was/were+Ving+O
(-)S+was/were not +Ving+O
(?)Was/Were +S+Ving +O?
Dấu hiệu nhận biết:
At+giờ+thời gian trong quá khứ
When thường đi với quá khứ đơn
While thường đi với quá khứ hoàn thành
-Khi nào sử dụng "while" →hành động đang diễn ra trong quá khứ(She was cooking while her sister was watching TV)
-Khi nào sử dụng "when"→hành động xen vào(I was sleeping when the phone rang)
2.Qúa khứ hoàn thành
Form:
.(+)S+had+VpII+O
(-)S+hadn't+VpII+O
(?)Had+S+VpII+O?
Dấu hiệu nhận biết
After/As soon as+S+had+VpII,S+Vpast+O
Before/By the time/When+S+Vpast,S+had+VpII
#chinguyen18905
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin