VIẾT CÁC TỪ SAU SÁNG HÁN VÀ GIẢI THÍCH CÁC TỪ SAU THÊM TỪ GIỐNG TIẾNG VIỆT NỮA
1. CÔ GIÁO
2. TÔI
3. BÁC SĨ
4. HỌC SINH
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
\begin{array}{c}\color{#e3b522}{2} \color{{#e3b522}{#0e736e}}{-}\color{#f5070b}{9}\end{array}
$#Ngle$
$#Candy – Chuyentauthoigian$
`1.` Cô giáo `-` 老师 `/` lǎoshī `/.`
`=>` Giáo viên `:` người truyền đạt kiến thức cho học sinh `,` ươm mầm tri thức là các bậc trên `.`
`2.` Tôi `-` 我 `/` wǒ `/.`
`=>` Tôi `:` là đại từ danh xưng ngôi thứ nhất `.`
`3.` Bác sĩ `-` 医生 `/` yīshēng `/.`
`=>` Bác sĩ `:` là người chữa bệnh và khám bệnh cho mọi người đặcặc biệt là các bệnh nhân `.`
`4.` Học sinh `-` 学生 `/` xuéshēng `/.`
`=>` Học sinh `:` là học trò `,` người tếp thu kến thức được truyền tải `(` lại `)` từ người khác `.`
`5.` Trường học `-` 学校 `/` xuéxiào `/.`
`=>` Trường học `:` được coi là nơi để giúp cho thầy trò đến và dạy học `(` được coi như ngôi nhà thứ `2).`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. Cô giáo
Chữ Hán : 老师
Pinyin : Lǎoshī
Từ gần nghĩa giống Tiếng Việt : giáo viên, thầy cô
2. Tôi
Chữ Hán : 我
Pinyin : Wǒ
Từ gần nghĩa giống Tiếng Việt : tôi, tớ, mình, bản thân.3. Bác sĩ
Chữ Hán : 医生
Pinyin : Yīshēng
Từ gần nghĩa giống Tiếng Việt : y sĩ, thầy thuốc.
4. Học sinh
Chữ Hán : 瞳孔
Pinyin : Tóngkǒng
Từ gần nghĩa giống Tiếng Việt : học trò.
hoặc có thể là :
Chữ Hán : 学生
Pinyin: xuéshēng ( cái này là sinh viên và học sinh đều được nhé ạ )
5. Trường học.
Chữ Hán : 学校
Pinyin : Xuéxiào
Từ gần nghĩa giống Tiếng Việt : nhà trường
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
646
1502
667
Có gì khôg ạ
225
3488
150
cộng điểm cho e
225
3488
150
trg mua tận 4 cái chill sn
646
1502
667
à khog á trg được tặng á e
225
3488
150
=))
225
3488
150
e đc 9đ mà
646
1502
667
vậy để tí trg sửa ạ
225
3488
150
vg