

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích
3. ∅, ∅ – môn học không dùng mạo từ
4. the – người cụ thể đang đợi xe buýt
5. a, ∅, ∅ – “a cup”, cream/sugar không đếm được
6. ∅ – có mệnh đề quan hệ xác định
7. ∅ – đã có “my”
8. ∅ – “few” không đi với mạo từ
9. the – mệnh đề quan hệ xác định
10. the – “the United States”
11. ∅ – “by train” cố định
12. ∅ – tên quốc gia không dùng mạo từ
13. a – garden số ít
14. an, the – bất kỳ airport / so sánh nhất
15. the – nhóm người khuyết tật
16. ∅ – nói chung về trà
17. a – một ngày Chủ nhật bất kỳ
18. ∅, ∅ – bữa ăn thường không dùng
19. the – tên gia đình số nhiều
20. a – một mảnh đất
21. a, a, the, the – lần đầu “a”, nhắc lại “the”
22. the, an – tên nước cần “the”, quốc tịch cần “a/an”
23. the, the – thiên thể duy nhất
24. ∅, the – Spain không mạo từ, Atlantic Ocean có “the”
25. the, the – nhạc cụ luôn dùng “the”
26. the – xác định bởi mệnh đề quan hệ
27. ∅ – “go to university” nghĩa chung
28. a – danh từ số ít cần “a”
29. a – method số ít
30. a, the – nghề nghiệp “a”, nhóm người bệnh “the”
31. the, the – so sánh nhất và mùa cụ thể
32. the – nhóm người mù
33. an – onion bắt đầu nguyên âm
34. the – tên sông luôn có “the
35. ∅ – “space” không mạo từ
36. ∅, the – on television cố định, cinema có “the”
37. ∅, the – bữa ăn không dùng, biển cần “the”
38.. a, its – một quốc gia, thủ đô dùng “its”
39. the – nhóm người thất nghiệp
40. a, a, the, the – lần đầu “a”, nhắc lại “the”
chúc bạn hc tốt---
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`3.` `Ø` `-` `Ø`
`4.` the
`5.` a `-` `Ø` `-` `Ø`
`6.` `Ø`
`7.` `Ø`
`8.` a
`9.` The
`10.` the
`11.` `Ø`
`12.` The `-` `Ø`
`13.` a
`14.` an `-` The
`15.` The
`16.` `Ø`
`17.` `Ø`
`18.` `Ø` `-` `Ø`
`19.` The
`20.` a
`21.` a `-` The `-` the
`22.` an
`23.` The `-` the
`24.` `Ø` `-` the
`25.` the `-` the
`26.` The
`27.` `Ø`
`28.` a
`29.` a
`30.` a `-` the
`31.` `Ø` `-` the `-` the
`32.` the
`33.` an
`34.` the
`35.` `Ø`
`36.` `Ø` `-` the
`37.` `Ø` `-` the
`38.` a `-` The
`39.` the
`40.` the `-` the
`-----------`
`-` a/an + danh từ đếm được số ít. A + danh từ có âm đầu là phụ âm. An + danh từ có âm đầu là nguyên âm
`-` the + danh từ đếm được/danh từ không đếm được (không phải tất cả các trường hợp)
`-` a/an + danh từ chưa xác định
`-` the + danh từ xác định
`-` the + danh từ được cho là duy nhất
`-` the + so sánh cực cấp
`-` the + tính từ chỉ nhóm đối tượng
`-` the + so sánh nhất
`-` the + nhạc cụ
`-` the + (cụm) danh từ riêng ở dạng số nhiều
`-` the + tên báo
`-` the + tên riêng chỉ dòng họ
`-` the + địa điểm công cộng
`-` go to + the + university/school/hospital/...: đến trường đại học/trường học/bệnh viện/... với mục đích khác chứ không phải đến để học/khám bệnh/...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin