

Chấm hộ mnf vsssssss,câu nào sai giải hộ lun he
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1)` `A` ( Phát âm /d/ còn lại âm /t/ ).
`2)` `C` ( Phát âm /z/ còn lại âm /s/ ).
`3)` `D` ( Phát âm /tʃ/ còn lại âm /ʃ/ ).
`4)` `C` ( Trọng âm nhấn âm `2` còn lại âm `1` ).
`5)` `B` ( Trọng âm nhấn âm `1` còn lại âm `2` ).
`6)` didn't smoke
`-` Câu ước `-` HT : S + wish ( es ) + S + didn't + V nguyên thể + O
`7)` to drink
`-` Would you like to V nguyên thể : hỏi gợi ý/đề nghị làm gì
`8)` was repaired
`-` BĐ `-` QKĐ : S + was/were + V( ed/PII ) + ( by O )
`9)` were
`-` Câu điều kiện loại `2` : If + S + V( ed/PI ) + O, S + would/could + V nguyên thể+ O
`->` Diễn tả câu điều kiện không có thật ở hiện tại.
`10)` taking
`-` Be interested in + V-ing : thích thú/quan tậm việc làm gì
`11)` famous
`-` A/an + adjective + noun
`-` Famous ( adj ) : nổi tiếng
`12)` informative
`-` Tobe + adj
`-` Informative ( adj ) : thông tin
`13)` her
`-` Tính từ sở hữu + danh từ
`14)` Scientists
`-` Scientist ( n ) : nhà khoa học
`15)` carefully
`-` Adv + V
`-` Carefully ( adv ) : một cách cẩn thận
`16)` `d`
`-` Mosque : nhà thờ Hồi giáo
`-` Hiện tại đơn : S + V( s/es ) + O
`17)` `b`
`-` Tag question : S + have/has + V ( ed/PII ), have/has + not + S?
`18)` `c`
`-` Câu tường thuật - wh question : S + asked + O + wh + S + V( lùi thì ) + O
`-` Where : ở đâu `->` chỉ nơi chốn/địa điểm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`Đáp` `án:`
Lưu ý: chỉ sửa câu sai + chưa làm (nếu đúng thì chỉ công thức + cách làm thôi nhé)
1. A /d/ - /t/
2. C /z/ - /s/
3. D /tʃən/ - /ʃn/
4. C nhấn âm 2 - còn lại 1
5. B nhấn âm 1 - còn lại 2
6. didn't smoke
S + wish(es) + S + V2/ed: ước ở hiện tại (đang phủ định thì didn't + V1)
7. to drink
would like + to V / N : muốn
8. was repainted
DHNB: last year (QKĐ)
S + was/were + V3/ed
9. were
If 2: If + S+ were + adj/N/O, S + would / could + V1 (were áp dụng cho mọi chủ ngữ)
10. taking
be interested in + Ving / N : thích
11. famous
a + adj + N
12. informative
be+ adj
13. Her
tính từ sở hữu + danh từ
14. Scientists
Scientist (n) nhà khoa học
Có are → dùng chủ ngữ số nhiều
15. carefully
V + ADV
16. D
mosque (n) nhà thờ Hồi giáo → Islam: Hồi giáo
17. B
Khẳng định → phủ định (câu hỏi đuôi)
have come : thì HTHT → dùng has/have cho câu hỏi đuôi
your children: những đứa trẻ của bạn → số nhiều → dùng haven't they?
18. C
Where: ở đâu
Where + do/does + S + come from? ai đến từ đâu
S + asked + O + Wh + S +V (lùi thì)
HTĐ → QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3198
9895
659
cô xàm v từ lúc nào v=)))
3903
876
1699
fdhrwej từ h dật thẳng top 1 cx dcc😡
3198
9895
659
chồng yêu ơi <3
3198
9895
659
đừng vậy mà
3903
876
1699
ỏ oi=)))))))
3903
876
1699
đừng vậy mà -> 👉👈😥
41246
48700
10534
16,17 check lại e
3198
9895
659
dạ em cảm ơn chị