

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` put on
`@` Put on sth/Put sth on: mặc, đội, bôi, thoa, hoặc bật (thiết bị) ; tiếp tục giả vờ , thêm vào
`VD:` Put on a coat / Put on suncreen / Put on the light / Put on an act / Put on weight
`Trans:` Nó đang tối dần, bạn làm ơn có thể bật đèn lên không?
`@` Could `+` S`+`V....?
`2.` cut off
`@` Cut sth off: cắt đứt ; loại bỏ hoặc ngắt kết nối một cái gì đó
`VD:` Cut off electricity / Cut off the phone call / Cut off a damaged finger / Cut off contact with him
`Trans:` Trong cuộc đình công, tất cả nguồn điện đã bị ngắt
`3.` bring back
`@` Bring sth back: mang trả lại ; gợi lại hoặc mang trở lại, khôi phục lại ; mang cái gì về cho ai
`VD:` Bring the books back / Bring back memories / Bring the picture back / Bring a present back
`Trans:` Khi bạn đọc xong những cuốn sách, vui lòng hãy mang trả chúng lại
`4.` put through
`@` Put through: kết nối điện thoại , hoàn thành, thực hiện được, trải qua; thông qua, kiểm tra hoặc chi trả học phí cho ai
`VD:` Put sb through to sb , put the deal through, put sb through a trouble ; put new regulations though , put sb through college
`@` On the line: đang trên đường dây, đang gọi điện thoại
`Trans:` Ông Green đang ở trên đường dây. Tôi có nên nối máy lại cho ông ta không?
`5.` held up
`@` Hold up sth: trì hoãn/cản trở cái gì đó ; nâng/đỡ cái gì hoặc chống đỡ/duy trì cái gì đó ; chỉ hành vi cướp bóc
`VD:` Hold up for traffic ; Hold up his hand ; Hold up the roof/ Hold up the bank
`***` Hold up: chờ đã → dùng khi muốn nói ai đó chờ đợi trong một lúc
`@` Get away with sth: trốn thoát, tẩu thoát
`Trans:` Những kẻ trộm đã cướp ngân hàng và chạy trốn với $200.000
`6.` call in
`@` Call in: gọi ai đó đến, triệu tập, gọi điện thông báo hoặc kêu gọi
`VD:` Call in the police / Call in the employees / Call in to report / Call in donations
`Trans:` Nếu bạn có dịp đến khu vực này, hãy gọi điện và gặp tôi nhé
`7.` fell over
`@` Fall over: vấp ngã, ngã nhào, hoặc đổ xuống do mất thăng bằng
`VD:` Fall over the rug / Fall over the chair
`Trans:` Vì anh ấy không quan sát nơi anh ấy đang đi, anh ấy đã vấp ngã và ngã xuống (một cách mất thăng bằng)
`8.` get on well with
`@` Get on (well) with: tiếp tục làm một việc gì đó, đặc biệt là sau khi bị gián đoạn hoặc trì hoãn ; có mối quan hệ tốt với ai đó, hòa thuận
`VD:` Get on with your study, work ... / Get on(well) with your friends, relatives,...
`@` Mean + to-V....: có ý, định làm gì...
`Trans:` Hãy làm ơn tiếp tục công việc của bạn. Tôi không có ý muốn làm gián đoạn bạn
`9`. making up
`@` Make up: trang điểm, hòa giải hoặc bịa chuyện
`VD:` Do some make-up / Make up with your sister / Make up a story
`Trans:` Bạn có đang nói sự thật không hay bạn đang bịa câu chuyện đó lên?
`10.` give away
`@` Give away: cho, tặng miễn phí ; tiết lộ bí mật
`VD:` Give away some laptops / Give away a secret
`Trans:` Thông tin này là bí mật, đừng tiết lộ nó cho ai
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Đáp án và Giải thích các bước giải:
1. Put on = turn on: bật (ít phổ biến)
-> Trời đang tối, bạn có thể bật đèn lên không
2. Cut off: cắt, ngắt
-> Trong cuộc đình công, tất cả nguồ điện đã bị ngắt
3. Bring back = return: trả lại
-> Khi bạn đọc xong những cuốn sách, vui lòng mang trả chúng lại
4. Put through: nối máy
-> Ông Green đang ở trên đường dây. Tôi có nên nối máy cho ông ta không?
5. Held up: cướp
-> Những tên cướp đã cướp ngân hàng và tẩu thoát với $200.000
6. Call in: ghé qua
-> Nếu bạn đang có bao giờ ở khu vực nãy, hãy ghé qua và thăm tôi nhé
7. Fell over: bị ngã
-> Vì anh ấy không quan sát nơi anh ấy đã đi, anh ấy đã vấp và bị ngã
8. Get on (well) with: tiếp tục
-> Làm ơn hãy tiếp tục công việc của bạn, tôi không có ý làm phiền bạn
9. Making up: bịa đặt
-> Có phải bạn đang nói sự thật hay bạn đang bịa đặt câu chuyện đó?
10. give away: tiết lộ
-> Thông tin này là bí mật, đừng tiết lộ nó cho bất kì ai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1973
36377
1515
vote cho t đê ae=)