

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

`Đáp` `án:`
18. C
D/C: Câu 5
19. B
D/C: Câu 7
20. B
D/C: Câu 6
21. B
comedy (n) hài kịch → chúng thì vui nhộn và khiến tôi cười
22. A
might + V1: có thể
23. A
How often: hỏi tần suất → two or three times a week: 2 hay 3 lần 1 tuần
24. B
Don't + V1: đừng làm gì (câu mệnh lệnh)
25. A
hers: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu (her) + danh từ (house)
26. C
a + N số ít, đếm được
a dùng khi đứng đầu là phụ âm
27. B
Why don't we + V1? đưa ra ý kiến, đề nghị
B → ý kiến tuyệt vời → đồng ý
28. C
go swimming: đi bơi
29. A
reduce (v) giảm
→ Sử dụng phương tiện công cộng là một cách đơn giản để giảm ô nhiễm không khí
30. B
DHNB: yesterday (QKĐ)
S + V2/ed
31. A
DHNB: next year (TLĐ)
S +will + V1
32. C
Clause + so + clause: vì vậy
→ Hoạt hình này thì vui nhộn vì vậy tôi thích xem nó
33. My future house might look like a UFO.
might + V1: có thể
look like: trông như / trông giống
34. People in Tokyo are polite and friendly.
S + am/is/are + adj/N/O: thì HTĐ
in + thành phố
35. If you don't study hard, you won't pass the exam.
If 1: If + HTĐ, S + will/can/shall .. + V1
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`color{#f5d4d4}{࣪☾}color{#f5d4d4}{A}color{#f5d4d4}{e}color{#ffc8c8}{s}color{#ffc8c8}{t}color{#ffc8c8}{h}color{#ffd9da}{e}color{#ffd9da}{t}color{#ffd9da}{i}color{#ffc8c8}{c}color{#f5d4d4}{s}color{#f5d4d4}{♱}`
Câu 18: A.
Danh từ số nhiều [game shows] $\rightarrow$ giải trí cùng nhiều ng [ Family , friends , ... ]
-------------------------
Câu 19: B
What + can + S + help + O + V...?
Điều gì mà ... có thể giúp chúng ta học được
------------------------------
Câu 20: B. [ ko bic gth sao =) ]
-------------------------
Câu 21: B
CT I like watching + [loại phim] + because they are funny and make me laugh.
CT S + like/likes + N/V(+ing)
-------------------------------------
Câu 22: A
S + might be + nơi chốn/trạng thái ( đoán tương lai ko chắc chắn mấy )
----------------------------------------
Câu 23: A.
How often + do/does + S + V...? $\rightarrow$ ( ? ) Về tần suất.
----------------------------------------
Câu 24: B.
Mệnh lệnh ( - ) $\rightarrow$ Don’t + V+infinitive
----------------------------------------
Câu 25: A. hers
Đại từ sở hữu: hers (của cô ấy), không cần danh từ theo sau.
[ So sánh tính từ sở hữu & đại từ sở hữu ]
----------------------------------------
Câu 26: C.
Dùng mạo từ a/an dùng trước danh từ đếm được số ít.
[Chú ý : Thêm an khi chữ cái đầu có trong từ [ u , e , o , a , i ] ]
----------------------------------------
Câu 27: B.
( ? ) Đề nghị: Why don’t we + V-infinitive...?
Câu trl phù hợp thường xài :Great idea! / That’s a good idea!
----------------------------------------
Câu 28: B.
go + V-ing (chỉ hoạt động thể thao hoặc giải trí)
----------------------------------------
Câu 29: A.
CT = way to + V-infinitive
"reduce air pollution" = giảm ô nhiễm không khí
----------------------------------------
Câu 30: B.
Thì quá khứ đơn (yesterday) → V+ed
----------------------------------------
Câu 31: D.
Có ngữ cảnh là tương lai [ chọn D hợp lí ]
----------------------------------------
Câu 32: C
Câu ghép bằng liên từ so
----------------------------------------
Câu 33: My future house might look like a UFO.
S + might + V-infinitive + ...
----------------------------------------
Câu 34: People in Tokyo are polite and friendly.
S + in + be [ am/is/are ] + N/V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin