

bên kia mình hết điểm nên qua tạm bên này nha. =))
viết lại câu.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` @ S A N G `
`36.` Only later did I realize who he was.
`->` Only `+` trạng từ tgia `+` trợ động từ `+` `S` `+` `V`
[Câu nhấn mạnh tgian vs only]
`37.` You’ve got to see the manager tomorrow morning.
`->` must = nghĩa vs has got to
`38.` In case you get hungry on the train, take sandwiches.
`->` In case `+ S + V`, `+` mệnh đề chính
[Câu nói để phòng điều j bất ngờ]
`39.`My friend said: “You can stay in my flat.”
`->` Câu tường thuật
[đổi các đâij từ, danh từ his `->`my,...]
`39.`I started living here two months ago.
`->` have/has `P2 → `started V-ing `+` tgian
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

` color{pink}{~@~}` `color{#f5d4d4}{cc{-YR-}}` `color{pink}{~iour~}`
`color{#f5d4d4}{࣪☾}color{#f5d4d4}{A}color{#f5d4d4}{e}color{#ffc8c8}{s}color{#ffc8c8}{t}color{#ffc8c8}{h}color{#ffd9da}{e}color{#ffd9da}{t}color{#ffd9da}{i}color{#ffc8c8}{c}color{#f5d4d4}{s}color{#f5d4d4}{♱}`
`36` Only later did I realize who he was
Only + trạng từ time + trợ V + S + V (đảo ngữ)
`37` You’ve got to see the manager tomorrow morning.
Must = have/has got to ( nghĩa vụ , nhiệm vụ )
`38` In case you get hungry on the train, take sandwiches.
In case + mệnh đề hiện tại đơn, + mệnh đề chính
Dùng để phòng khi điều gì đó xảy ra
`39` My friend said: “You can stay in my flat.”
Công thức chuyển đổi gián tiếp sang trực tiếp
told me that `->` said:
could `->` can
his `->` my (theo ngôi của người nói)
`40` I started living here two months ago.
S + have/has + P2 + since + mốc thời gian $\Leftrightarrow$ started + V+ing + mốc thời gian trước
Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin