

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án + Giải thích các bước giải:
$1.$ make up for
$-$make up for = bù đắp.
$2.$ go in for
$-$go in for = yêu thích / tham gia.
$3.$ looked up
$-$look up = tra cứu thông tin.
$4.$ go back on
$-$go back on = không giữ lời.
$5.$ get up to
$-$get up to = bày trò gì đó, làm gì
$6.$ make up
$-$make up = bịa ra.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` make up for
`-` make up for + N (phr.v): bù đắp cho điều gì
`-` make up (phr.v): bịa chuyện; làm hòa; trang điểm
`-` dịch: chúng tôi gửi cho cô ấy một món quà để bù đắp cho nỗi thất vọng bỏ lỡ mất lễ hội âm nhạc.
`2` go in for
`-` go in for + N (phr.v): tham gia cái gì; thích
`-` go in: đi vào bên trong
`-` dịch: tớ thích bóng đá, nhưng tớ không thích những môn thể thao nguy hiểm.
`3` look up
`-` look up (phr.v): tìm; tra (thông tin)
`-` look up to (phr.v): tôn trọng; đề cao ai
`-` dịch: chúng tôi tra tên của anh ấy lên internet để kiểm chứng câu chuyện của anh ta.
`4` go back on
`-` go back on (phr.v): thất hứa
`-` go back: quay trở lại
`-` dịch: cậu đã nói cậu sẽ đưa chúng tớ đi du lịch mùa hè này `-` câu không thể thất hứa được!
`5` get up to
`-` get up to (phr.v): làm điều gì (nghịch ngợm; bí mật)
`-` get up: ngủ dậy
`-` dịch: cậu có làm gì nghịch ngợm khi bố mẹ cậu đi vắng không?
`6` make up
`-` make up (phr.v): bịa chuyện; làm hòa; trang điểm
`-` make up for + N (phr.v): bù đắp cho điều gì
`-` dịch: cậu bịa chuyện hay nó có thật vậy?
@hạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin