

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Jimmy always does exercise every week.
`2.` Joey often/frequently watches TV every day.
`3.` Janet sometimes drinks soda every week.
`4.` Jenny never eats salad every day.
`------------`
⋆ Kiến thức : Thì hiện tại đơn
`-` Tobe :
`(+)` S + am / is / are + N / adj
`(- )` S + am / is / are + not + N / adj
`(?)` Am / Is / Are + S + N / adj?
`+` I + am
`+` She / he / it / Danh từ số ít + is
`+` You / we / they / Danh từ số nhiều + are
- Verb :
`(+)` S + V ( s / es )
`(-)` S + do / does + not + Vinfi
`(?)` Do / Does + S + Vinfi ?
`+` I/ you / we / they / Danh từ số nhiều + do / Vinfi
`+` She / he / it / Danh từ số ít + does / Vs / es
`->` Thói quen, hành động lặp đi lặp lại
`->` Sự thật hiển nhiên, chân lý
`->` Lịch trình, thời gian biểu (xe buýt, tàu, lớp học...)
`->` Cảm xúc, suy nghĩ, sở thích
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Đáp án + Giải thích các bước giải:
$1.$ How much exercise does Jimmy do every week?
`->` He doesn't do exercise every week.
(Hình tròn trống nhiều)
$2.$How much TV does Joey watch every day?
`->` He watches a lot of TV every day.
(Hình tròn gần đầy)
$3.$How much soda does Janet drink every week?
`->` She drinks some soda every week.
(Hình tròn khoảng nửa = một ít / một số)
$4.$How much salad does Jonny eat every day?
`->` He eats a lot of salad every day.
(Hình tròn đầy)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
89
1136
75
Chép mạng ah
3198
9895
659
mạng nào v ba=)))
89
1136
75
Òm
89
1136
75
Đợi ng ta trl xong đã nha bà
3198
9895
659
ủa check xem đúng k á
89
1136
75
Òm