

...........................
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`5` too much
`-` time ( thời gian) `->` N không đếm được `->` much
`-` much + N không đếm được
`-` much : nhiều
`-` too much : quá nhiều
`->` Xét theo nghĩa chọn too much
`-` Chúng tôi đã lãng phí quá nhiều thời gian tranh cãi thay vì giải quyết vấn đề.
`6` many
`-` vegetables `->` N đếm được, số nhiều `->` many
`-` many + N đếm được số nhiều
`-` Anh ấy không ăn nhiều rau khi còn trẻ, vì vậy anh ấy thường xuyên bị ốm.
`7` too many
`-` cars `->` N đếm được, số nhiều `->` many
`-` many + N đếm được số nhiều
`-` many : nhiều
`-` too many : quá nhiều
`->` Xét theo nghĩa chọn too many
`-` Họ đến muộn vì có quá nhiều xe ô tô trên đường.
`8` too much
`-` sugar `->` N không đếm được `->` much
`-` much + N không đếm được
`-` much : nhiều
`-` too much : quá nhiều
`->` Xét theo nghĩa chọn too much
`-` Tôi đã cho quá nhiều đường vào bánh, và nó hóa ra quá ngọt.
`9` many
`-` opportunities `->` N đếm được, số nhiều `->` many
`-` many + N đếm được số nhiều
`-` Không có nhiều cơ hội cho những người trẻ ở vùng nông thôn này.
`10` too many
`-` projects`->` N đếm được, số nhiều `->` many
`-` many + N đếm được số nhiều
`-` many : nhiều
`-` too many : quá nhiều
`->` Xét theo nghĩa chọn too many
`-` Chúng tôi có quá nhiều dự án phải hoàn thành trong tuần này. Tôi không nghĩ mình có thể hoàn thành tất cả chúng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`III.`
`5.` too much
`6.` many
`7.` too many
`8.` too much
`9.` many
`10.` too many
`--------`
`-` many `+` danh từ đếm được số nhiều. Dùng trong câu `(-)` và `(?)`
`-` much `+` danh từ không đếm được
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin