

Và đây aaaaaaaaaaaa bùn ngủ quá
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` The boys aren't playing with the dog.
`2.` Jenny isn't wearing a hat.
`3.` Ms.Anna isn't taking to Mrs.Robin.
`4.` The men aren't riding horses.
`5.` The girls isn't eating an apple.
`6.` Linh isn't cleaning the house.
`7.` Tom and his friends aren't skating.
`8.` Trang isn't eating an apple.
`9.` My father isn't reading a book.
`--------------`
`***` Hiện tại tiếp diễn :
`( + )` S + am/is/are + V-ing + O
`( - )` S + am/is/are + not + V-ing + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + V-ing + O?
`+` I + am
`+` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+` She/he/it/danh từ số ít + is
`->` Diễn tả hành động, sự việc đang xảy ra trong thời điểm nói, xảy ra ở hiện tại.
`->` Diễn tả hành động, sự việc xảy ra liên tục gây khó chịu thường đi với "always".
`->` Diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai gần (có kế hoạch trước).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
1. The boys aren't playing with the dog.
2. Jenny isn't wearing a hat.
3. Ms. Anna isn't talking to Mrs. Robin.
4. The men aren't riding horses.
5. The girls aren't eating an apple.
6. Linh isn't cleaning the house.
7. Tom and his friends aren't skating.
8. Trang isn't eating an apple.
9. My father isn't reading a book.
`-` HTTD
`(+)` S + am/is/are + V-ing
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing
`-` I + am + V-ing
`-` He/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được + is + V-ing
`-` You/we/they/danh từ số nhiều + are + V-ing
`-` Diễn tả một hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói.
`-` sử dụng trong trường hợp cần đề cập đến một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói.
`-` Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.
`-` Diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra, thường đi cùng với always.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin