

1. He usually __________ (study) in the library, but today he __________ (study) at home.
2. What __________ you usually __________ (do) after dinner?
3. I __________ (not/understand) what she said at the meeting yesterday.
4. At the moment, my little brother __________ (play) with his toys, and my dad __________ (read) the newspaper.
5. My parents __________ (visit) Da Nang last summer, and they really __________ (enjoy) it.
6. Why __________ you __________ (wear) sunglasses? It’s cloudy today!
7. My teacher always __________ (give) us a lot of homework, but yesterday she __________ (give) us none.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb1. ` studies `-` is studying
` - DHNB : ` usually
` -> ` Thì HTĐ : S + V(s/es) + O
` -> ` Diễn tả thói quen
` - DHNB : ` today
` -> ` Thì HTTD : S + Tobe (Is/ Am/ Are) + V-ing
` bb2. ` do `-` do
` - DHNB : ` usually
` -> ` Thì HTĐ : Wh-word + Do/ Does + S + V-inf `?`
` -> ` Diễn tả thói quen
` bb3. ` did not `/` didn't understand
` - DHNB : ` yesterday
` -> ` Thì QKĐ : S + V2/-ed + O
` -> ` Hành động xảy ra trong quá khứ
` bb4. ` is playing `-` is reading
` - DHNB : ` At the moment
` -> ` Thì HTTD : S + Tobe (Is/ Am/ Are) + V-ing
` -> ` Diễn tả hành đông đang diễn ra
` bb5. ` visited `-` enjoyed
` - DHNB : ` last summer
` -> ` Thì QKĐ : S + V2/-ed + O
` -> ` Hành động xảy ra trong quá khứ
` bb6. ` are `-` wearing
` - DHNB : ` today
` -> ` Thì HTTD : S + Tobe (Is/ Am/ Are) + V-ing
` bb7. ` gives `-` gave
` - DHNB : ` always
` -> ` Thì HTĐ : S + V(s/es) + O
` - DHNB : ` yesterday
` -> ` Thì QKĐ : S + V2/-ed + O
` -> ` Hành động xảy ra trong quá khứ
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. studies / is studying
2. do / do
3. did not understand
4. is playing / is reading
5. visited / enjoyed
6. are / wearing
7. gives / gave
`----------`
`@` HTĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are + not + ...
(?) Am/is/are + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare) + O
(?) Do/does + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả thói quen, lặp lại
- Diễn tả sự thật
- Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`⋆` Dấu hiệu
- Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
- Số lần : once, twice, three times,...
- Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
- tobe + adv chỉ tần suất
- adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
- N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
- N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
`----------`
`@` HTTD
`⋆` Công thức
(+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/is/are + not + V-ing + O
(?) Am/is/are + S + V-ing + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả hành động đang xảy ra
- Thu hút sự chú ý → hành động đang xảy ra
- Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`⋆` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu !
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
`----------`
`@` QKĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not + ...
(?) Was/were + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(ed/qk)
(-) S + didn't + V(bare) + O
(?) Did + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
- Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
- Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
- Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`⋆` Dấu hiệu
- Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
`--------`
- Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
- Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin