

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` đúng.
`2.` are going to
`->` Look out! `->` TLG
`3.` đúng.
`4.` đúng.
`5.` Shall
`->` I đi với shall thì mang nghĩa trang trọng, lịch sự hơn
`6.` đúng.
`7.` Will you
`->` yêu cầu `->` TLĐ
`8.` đúng.
`9.` đúng.
`10.` đúng.
`11.` đúng.
`12.` Are you going to
`->` kế hoạch `->` TLG
`--------------`
`\text{*Structure: Future Simple}` (thì Tương lai đơn)
`\text{(+) S + will + V-bare + ...}`
`\text{(-) S + will not + V-bare + ...}`
`\text{(?) Will + S + V-bare + ...?}`
`DHNB:` next month, next week, tomorrow,...
`-` Diễn tả: dự đoán, quyết định tại thời điểm nói, lời hứa, yêu cầu...
`--------------`
`@`Thì TLG:
`(+)` S + am/is/are + going to + V-bare
`(-)` S + am/is/are not + going to + V-bare
`(?)` Am/is/are + going to + V-bare?
`-` Diễn tả kế hoạch đã định trước, dự đoán có căn cứ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1)` √
`2)` You will `->` You're going to
`3)` I'm going to `->` I'll
`4)` √
`5)` Will `->` Shall/Can
`6)` √
`7)` Are you going to `->` Will/Would/Could/Can you
`8)` √
`9)` √
`10)` √
`11)` √
`12)` Will you go to `->` Are you going to
`----------------`
`***` Tương lai đơn :
`( + )` S + will + V nguyên thể + O
`( - )` S + won't/will not + V nguyên thể + O
`( ? )` Will + S + V nguyên thể + O?
`-` Cách dùng :
`+)` Diễn tả hành động quyết định ngay lại lúc nói, không có sự chuẩn bị trước.
`+)` Diễn tả dự đoán không có căn cứ chắc chắn.
`+)` Diễn tả lời hứa, đề nghị, đe doạ, từ chối.
`+)` Diễn tả các tình huống trong tương lai mà không có lên kế hoạch trước.
`***` Tương lai gần :
`( + )` S + am/is/are + going to + V nguyên thể + O
`( - )` S + am/is/are + not + going to + V nguyên thể + O
`( ? )` Am/Is/Are + S + going to + V nguyên thể + O?
`-` Cách dùng :
`+)` Diễn tả kế hoạch hoặc dự định đã được chuẩn bị trước.
`+)` Diễn tả dự đoán dựa trên dấu hiệu rõ ràng ở hiện tại.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
3198
9895
659
500 saoo