

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ex7:`
`1.` doesn't study
`2.` has
`3.` have
`4.` doesn't study
`5.` teaches
`6.` likes
`7.` washes
`8.` don't have
`-------`
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$#thu7$
$#Candy$
Đáp án `+` Giải thích các bước giải `:`
`1.` doesn't study `/` does not study `.`
`-` `Sự thật hiển nhiên `.`
`2.` has `.`
`-` Sự thật hiển nhiên `.`
`3.` have `.`
`-` DHNB `:` I `-` usually`.`
`4.` doesn't study `/` does not study `.`
`-` DHNB `:` Peter `-` never `.`
`5.` teaches `.`
`-` DHNB `:` My mother `-` often `-` Saturday evenings `.`
`6.` likes `.`
`-` DHNB `:` she `.`
`-` Sự thật hiển nhiên `.`
`7.` washes `.`
`-` DHNB `:` My sister `-` every day `.`
`8.` don't have `/` do not have `.`
`-` DHNB `:` They `-` every morning `.`
`@@@@@@`
---------------------- Thì Hiện Tại Đơn ----------------------
Công thức với tobe `(` is`/`am`/`are `):`
`-` Các chủ từ “ he`/`she`/`it`/…`” `+` is `.`
`-` Chủ từ “ I ” `+` am `.`
`-` Các chủ từ “ we`/`they`/`you`/…`” `+` are `.`
`(+)` `S+` be `(` is`/`am`/`are`)+N``/`Adj.`
`(-)` `S+` be `(` is`/`am`/`are`)` not `(=`isn’t`/`am not `/` aren’t`)+N``/Adj.`
`(?)` Be `(`Is`/`Am`/`Are`)+S+O?`
`@@@@@`
Công thức với động từ thường `:`
`-` Các chủ từ số nhiều `:` I`/`we`/`they`/`you`.`
`(+)` `S+V`_inf `+O.`
`(-)` `S+` do not `/` don’t `+V`_inf `+O.`
`(?)` Do `+S+V`_inf `+O?`
`-` Các chủ từ ngôi ba số ít `:` he`/`she`/`it`.`
`(+)` `S+V`_s`/`es`+O.`
`(-)` `S+` does not `/` doesn’t `+V`_inf `+O.`
`(?)` Does `+S+V`_inf `+O?`
`-` Dùng `V`_es khi `:`
`*` Tận cùng là ‘‘ s `,` ss `,` sh `,` ch `,` z `,` x ’’`.`
`*` Phụ âm `+` “ o ” `/` phụ âm `+` y `->i+` es `.`
`*` Tận cùng là “ f ” hoặc ‘‘ fe ’’ `->` v +` es `.`
`-*-*-*-*-*-`
Dấu Hiệu Nhận Biết `:`
`-` always `,`usually`,` often`,` sometimes`,` rarely`,` never`.`
`-` Everyday`/`week`/`weekend`/`month`/`year`/…`
`-` Once`/`twice`/…`
`-` a day`/`week`/…`
`*` Dùng Để `:`
`+` Diễn tả một thối quen `,` hành động xảy ra thường xuyên `.`
`+` Diễn ra trong tương lai được lập thời gian biểu hoặc chương trình đã lên kế hoạch trước `.`
`+` Diễn tả sự thật và chân lý `.`
`@@@@@`
`-` Trạng từ chỉ tần suất `-`
`*` always `:` luôn luôn `.`
`*` often `:` thường xuyên `.`
`*` sometimes `:` thỉnh thoảng `.`
`*` rarely `:` hiếm khi `.`
`*` never `:` không bao giờ `.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
144
-511
468
2p soạn nhanh vậy bạn
3236
45592
1059
hihi