

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. don't drink
2. do you study
3. do you come
4. does your father do
5. trains
6. tells
7. do you read
8. do I get
9. talks
10. do you do
`------`
Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + Vs/es + O
(-) S + don't/doesn't + V + O
(?) Do/does + S + V + O?
Câu hỏi có từ để hỏi: Wh-question/how + do/does + S + V + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bài 14.
1. am not drinking
2. are you studying
3. do you come
4. does your father do
5. is training
6. are you reading
7. does he tell
8. do you get
9. talks
10. are you doing
`----------`
`@` HTĐ
`⋆` Công thức V tobe
(+) S + am/is/are + ...
(-) S + am/is/are + not + ...
(?) Am/is/are + S + ... ?
`⋆` Công thức V thường
(+) S + V(s/es)
(-) S + don't/doesn't + V(bare) + O
(?) Do/does + S + V(bare) + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả thói quen, lặp lại
- Diễn tả sự thật
- Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`⋆` Dấu hiệu
- Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
- Số lần : once, twice, three times,...
- Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
- tobe + adv chỉ tần suất
- adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
- N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
- N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
`----------`
`@` HTTD
`⋆` Công thức
(+) S + am/is/are + V-ing + O
(-) S + am/is/are + not + V-ing + O
(?) Am/is/are + S + V-ing + O?
`⋆` Cách dùng
- Diễn tả hành động đang xảy ra
- Thu hút sự chú ý → hành động đang xảy ra
- Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`⋆` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu !
`---`
`@` V tobe
- N(số ít) : he/she/it/... + is
- N(số nhiều) : we/you/they/... + are
- I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin