

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex 5, `
` bb1. ` to spend
` - ` CT Want : S + want(s) + to V-inf : Ai đó muốn làm gì
` bb2. ` will try
` - ` CT Promise : S + promise + (that) + S + (will/ won't) + V-inf : Ai đó hứa sẽ làm gì
` bb3. ` to improve
` - ` CT Need : S + need + to V-inf : Ai đó cần làm gì
` bb4. ` to learn `-` came
` - ` CT Try : S + Try + to V-inf : Ai đó cố gắng làm gì
` - ` CT Thì QKĐ : S + V2/-ed + O
` bb5. ` underline / to learn
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` - ` CT Want : S + want(s) + to V-inf : Ai đó muốn làm gì
` bb6. ` move
` - ` Help + Sb + to V-inf : Giúp đỡ ai đó làm việc gì
` bb7. ` gets `-` got `-` to study
` - DHNB : ` Always
` - ` CT Thì HTĐ : S + V(s/es + O
S `=` I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+` V-inf
S `=` He/ She/ It/ Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` - DHNB: ` last semester
` - ` Thì QKĐ : S + V2/ed + O
` - ` ask sb to V-inf : yêu cầu ai đó làm gì đó
` bb8. ` being
` - ` be proud of + V-ing : Tự hào khi làm điều gì đó
` bb9. ` not to wait
` - ` ask sb (not) to V-inf : yêu cầu ai đó (không) làm gì đó
` bb10. ` practice
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` Ex 6, `
` bb1. ` arguing `-` working
` - ` Stop / Start + V-ing : Ngưng lại, dừng làm việc gì
` bb2. ` thinking `-` making
` - ` CT Động từ chỉ sự yêu thích `:` S `+` Like(s) `/` Love(s) `/`Hate(s) `/` Enjoy(s) `/... + ` V`-`ing `/` N
` - ` Before + V-ing
` bb3. ` to come `-` standing
` - ` ask sb (not) to V-inf : yêu cầu ai đó (không) làm gì đó
` - ` Keep + sth/sb + doing sth : giữ hoặc duy trì làm một việc gì đó
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` 1`. to spend
` -` want sb to do st: muốn ai làm gì
` 2`. will try
` -` TLĐ ` (+)` S + will + V-inf
` -` promise ` ->` TLĐ
` 3`. to improve
` -` need to do st: cần làm gì
` 4`. to learn ` -` came
` -` QKĐ ` (+)` S + V-ed/V2
` -` try to do st: cố gắng làm gì
` 5`. underline ` -` to learn
` -` should do st: nên làm gì
` 6`. move
` -` help sb do st: giúp ai làm gì
` 7`. gets ` -` got ` -` to study
` -` often ` -> HTĐ ` (+)` S + V-inf/es/s
` -` last ` ->` QKĐ ` (+)` S + V-ed/V2
` -` ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
` 8`. being
` -` proud of + N/V-ing: tự hào
` 9`. not to wait
` 10`. practice
` 1`. arguing ` -` working
` -` stop doing st: dừng làm gì
` -` start doing st: bắt đầu làm gì
` 2`. thinking ` -` making
` -` like doing st: thích làm gì
` -` before + clause/V-ing: trước khi
` 3`. to come ` -` standing
` -` keep sb doing st: giữ ai làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
41
38
20
nợ chill, mai chuyển
3384
411
1463
Kh cần đâu.