

tim loi sai va sua lai
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
ღ `dquan` ღ
`1.` interested `->` interesting
`@` V_ing : chỉ vât, bản chất, tính chất, mang nghĩa chủ động.
`@` V_ed : có thể chỉ người, cảm thấy như thế nào về một cái gì đó, mang nghĩa bị động.
`2.` him `->` his
`-` ttsh + N
`-` his (ttsh) : của anh ấy
`3.` gone `->` went
`-` Chuỗi hành động trong qk `->` QKĐ
`@` QKĐ : S + V_ed/2
`-` go - went - gone
`4.` among `->` between
`-` among (giữa) dùng cho từ 3 đối tượng trở lên
`-` "two villages" : 2 đối tượng `->` between
`5.` had no `->` there wasn't
`-` There + be (+ not) : diễn tả sự tồn tại (hoặc ko tồn tại)
`@@@@@@@@@@`
`@` QKĐ :
`-` Be :
(+) S + was/ were + O
(-) S + was/ were + not + O
(?) Was/Were + S + N/Adj ?
`-` V :
(+) S + V_ed/2 + O
(-) S + did not + V_inf + O
(?) Did (not) + S + V_inf + O ?
`***` Wh-word + did + S + V_inf ?
`-` DHNB : yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
`-` Cách dùng :
`+` Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`+` Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.
`+` Diễn tả sự thật về quá khứ.
`+` Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.
`+` Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1.` interested `->` interesting
`->` adj-ed: miêu tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó
`->` adj-ing: miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
`2.` him `->` his
`->` TTSH `+` Noun
`3.` gone `->` went
`->` thì QKĐ: `(+)` S + Ved/V2
`4.` among `->` between
`->` between dùng chỉ sự ở giữa `2` đối tượng
`5.` had `->` was
`->` There + was/is + danh từ không đếm được
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin